Sodium chromate (Na2CrO4) là gì
Sodium chromate (Na2CrO4) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium chromate. Mời các bạn đón đọc:
1. Sodium chromate (Na2CrO4) là gì?
- Sodium chromate là một muối vô cơ có công thức hóa học là Na2CrO4. Sodium chromate là tinh thể màu vàng, tan nhiều trong nước và rất độc.
- Sodium chromate (Na2CrO4) có phân tử khối M = 162.
Na2CrO4 – sodium chromate
- Sodium chromate (Na2CrO4) có tính chất hóa học sau:
+ Tính oxi hóa mạnh: Trong môi trường acid, ion CrO42– bị chuyển thành Cr2O72– (màu da cam) và có khả năng oxi hóa nhiều chất khử:
2CrO42– + 2H+ Cr2O72– + H2O
Na2CrO4 + 3FeSO4 + 4H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + Na2SO4 + 4H2O
2. Điều chế sodium chromate (Na2CrO4)
Sodium chromate (Na2CrO4) được điều chế từ quặng cromit bằng cách nung quặng với Na2CO3 trong không khí (nguồn cung cấp O2) ở nhiệt độ cao sau đó tinh chế dung dịch để thu Na2CrO4.
3. Ứng dụng của sodium chromate (Na2CrO4)
Sodium chromate (Na2CrO4) được dùng như chất ức chế an mòn trong công nghiệp xăng dầu, một chất phụ nhuộm trong công nghiệp dệt, như một chất bảo quản gỗ, và như một dược phẩm chẩn đoán trong việc xác định hồng cầu.
4. Bài tập minh họa sodium chromate (Na2CrO4)
Câu 1. Sodium chromate có công thức hóa học là
A. Na2CrO4.
B. Na2Cr2O7.
C. Na2CrO2.
D. NaCrO4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2. Sodium chromate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Sodium chromate không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. FeSO4.
B. KOH.
C. Na2S.
D. HCl.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Sodium dichromate (Na2Cr2O7) là gì
- Sodium hypochlorite (NaClO) là gì
- Sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4) là gì
- Sodium cyanide (NaCN) là gì
- Potassium hydroxide (KOH) là gì
- Potassium bromide (KBr) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)