Sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4) là gì
Sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong y tế và công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium hydrogen phosphate. Mời các bạn đón đọc:
1. Sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4) là gì?
- Sodium hydrogen phosphate (còn gọi là disodium phosphate (DSP) hay sodium phosphate dibasic) là một muối vô cơ có công thức hóa học là Na2HPO4. Sodium hydrogen phosphate là tinh thể trắng, tan tốt trong nước, không tan trong ethanol.
- Sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4) có phân tử khối M = 142.
Sodium hydrogen phosphate – Na2HPO4
- Sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4) có tính chất hóa học sau:
+ Phản ứng với acid mạnh:
Na2HPO4 + HCl → NaCl + NaH2PO4
+ Phản ứng với base mạnh:
Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
2. Điều chế sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4)
Sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4) được điều chế bằng cách trung hòa phosphoric acid bằng sodium hydroxide:
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
Trong công nghiệp, nó được điều chế theo quy trình hai bước bằng cách xử lý dicalcium phosphate với sodium bisulfate, tạo ra kết tủa calcium sulfate:
CaHPO4 + NaHSO4 → NaH2PO4 + CaSO4
Ở bước thứ hai, dung dịch monosodium phosphate thu được được trung hòa một phần:
NaH2PO4 + NaOH → Na2HPO4 + H2O
3. Ứng dụng của sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4)
- Trong thực phẩm: Là chất điều chỉnh pH, chất tạo đệm, chất nhũ hóa trong chế biến thực phẩm (mã E339).
- Trong y tế: Thành phần dung dịch đệm sinh lý, thuốc nhuận tràng (khi kết hợp với Na2HPO4).
- Trong công nghiệp: Dùng trong xử lý nước (làm mềm nước), chống ăn mòn kim loại.
- Trong phòng thí nghiệm: Thành phần dung dịch đệm phosphate dùng trong hóa sinh, sinh học phân tử.
4. Bài tập minh họa sodium hydrogen phosphate (Na2HPO4)
Câu 1. Sodium hydrogen phosphate có công thức hóa học là
A. Na2HPO4.
B. NaHSO3.
C. Na3PO4.
D. NaH2PO4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2. Sodium hydrogen phosphate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Sodium hydrogen phosphate có ứng dụng nào sau đây?
A. Làm chất tẩy rửa công nghiệp
B. Làm phụ gia thực phẩm điều chỉnh độ pH
C. Làm chất oxy hóa mạnh trong phản ứng hóa học
D. Làm nhiên liệu trong động cơ phản lực
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Sodium hypochlorite (NaClO) là gì
- Sodium cyanide (NaCN) là gì
- Potassium hydroxide (KOH) là gì
- Potassium bromide (KBr) là gì
- Potassium chloride (KCl) là gì
- Potassium oxide (K2O) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)