Potassium chloride (KCl) là gì
Potassium chloride (KCl) là một muối halogen có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về potassium chloride. Mời các bạn đón đọc:
1. Potassium chloride (KCl) là gì?
- Potassium chloride là một muối halogen có công thức hóa học là KCl. Potassium chloride là tinh thể không màu hoặc màu trắng, tan tốt trong nước.
- Potassium chloride (KCl) có phân tử khối M = 74,5.
Tinh thể KCl – potassium chloride
- Potassium chloride (KCl) có tính chất hóa học sau:
+ Tác dụng với dung dịch muối (điều kiện xảy ra phản ứng: tạo thành muối mới không tan):
KCl + AgNO3 → AgCl↓ + KNO3
+ Tham gia phản ứng điện phân (điện phân nóng chảy, điện phân dung dịch)
2KCl 2K + Cl2
2KCl + 2H2O 2KOH + Cl2 + H2
2. Điều chế potassium chloride (KCl)
Potassium chloride (KCl) được khai thác từ khoáng vật Sylvit (KCl tự nhiên) có nhiều trong các mỏ muối.
3. Ứng dụng của potassium chloride (KCl)
Potassium chloride (KCl) được sử dụng chủ yếu làm phân bón cung cấp kali cho cây trồng, giúp tăng năng suất nông nghiệp. Ngoài ra, KCl còn dùng trong y học để bổ sung kali cho cơ thể, trong công nghiệp hóa chất để sản xuất các hợp chất kali khác và trong phòng thí nghiệm làm chất chuẩn. KCl cũng có ứng dụng trong công nghiệp thủy tinh và gốm sứ như chất trợ chảy, và trong khoan dầu để ổn định giếng khoan.
4. Bài tập minh họa potassium chloride (KCl)
Câu 1. Potassium chloride có công thức hóa học là
A. K2Cl.
B. KCl.
C. KBr.
D. KBr2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Potassium chloride là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Potassium chloride (KCl) tác dụng được với chất sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. AgNO3.
C. Fe.
D. Mg(NO3)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Potassium bromide (KBr) là gì
- Potassium oxide (K2O) là gì
- Potassium sulfate (K2SO4) là gì
- Potassium carbonate (K2CO3) là gì
- Potassium sulfite (K2SO3) là gì
- Potassium iodide (KI) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)