Potassium sulfite (K2SO3) là gì

Potassium sulfite (K2SO3) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về potassium sulfite. Mời các bạn đón đọc:

1. Potassium sulfite (K2SO3) là gì?

- Potassium sulfite là một muối vô cơ có công thức hóa học là K2SO3. Potassium sulfite tồn tại ở dạng tinh thể trắng, dễ tan trong nước.

- Potassium sulfite (K2SO3) có phân tử khối M = 158.

Potassium sulfite (K2SO3) là gì

K2SO3 – potassium sulfite

- Potassium sulfite (K2SO3) có tính chất hóa học sau:

+ Phản ứng trao đổi: tác dụng với dung dịch muối hoặc base (điều kiện xảy ra: tạo sản phẩm kết tủa hoặc bay hơi):

K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3

+ Tác dụng với acid:

K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2↑ + H2O

+ Tác dụng với một số chất oxi hóa mạnh (tính khử):

K2SO3 + Cl2 + H2O → K2SO4 + 2HCl

2K2SO3 + O2 → 2K2SO4

2. Điều chế potassium sulfite (K2SO3)

Potassium sulfite (K2SO3) có thể điều chế bằng cách hòa tan SO2 vào dung dịch K2CO3 hoặc KOH, sau đó cô đặc dung dịch thu được K2SO3 rắn:

K2CO3 + SO2 → K2SO3 + CO2

3. Ứng dụng của potassium sulfite (K2SO3)

- Chất bảo quản thực phẩm (mã E225): ức chế vi sinh vật, ngăn ngừa sự đổi màu do oxy hóa, thường dùng trong rượu vang, trái cây khô.

- Chất tẩy trắng nhẹ: dùng cho vải, giấy và một số sản phẩm thực phẩm.

- Trong nhiếp ảnh: làm chất ổn định trong dung dịch tráng phim.

- Trong xử lý nước: loại bỏ dư lượng chlorine và chloramine.

4. Bài tập minh họa potassium sulfite (K2SO3)

Câu 1. Potassium sulfite có công thức hóa học là

A. K2SO3.

B. KSO3.

C. KHSO3.

D. K2SO4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Câu 2. Potassium sulfite là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 3. Potassium sulfite không tác dụng được với chất sau đây?

A. HCl.

B. BaCl2.

C. KOH.

D. O2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học