Potassium sulfide (K2S) là gì
Potassium sulfide (K2S) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về potassium sulfide. Mời các bạn đón đọc:
1. Potassium sulfide (K2S) là gì?
- Potassium sulfide là một muối vô cơ có công thức hóa học là K2S. Potassium sulfide là chất rắn tinh thể không màu hoặc hơi vàng, tan tốt trong nước và có mùi đặc trưng của H2S (trứng thối) do dễ thủy phân.
- Potassium sulfide (K2S) có phân tử khối M = 110.
K2S – potassium sulfide
- Potassium sulfide (K2S) có tính chất hóa học sau:
+ Tác dụng với acid:
K2S + 2HCl → 2KCl + H2S↑
+ Tác dụng với dung dịch muối (điều kiện: tạo chất kết tủa hoặc chất bay hơi)
K2S + FeCl2 → FeS↓ + 2KCl
+ Tác dụng với chất oxi hóa mạnh (thể hiện tính khử):
2K2S + 3O2 → 2K2SO3
2. Điều chế potassium sulfide (K2S)
Potassium sulfide (K2S)có thể được điều chế bằng cách nung K2SO4 với cacbon (than cốc):
K2SO4 + 4C → K2S + 4 CO
Trong phòng thí nghiệm, K2S tinh khiết có thể được điều chế bằng phản ứng giữa kim loại kali và lưu huỳnh trong ammonia khan.
3. Ứng dụng của potassium sulfide (K2S)
- Trong xử lý quặng: dùng trong tuyển nổi khoáng sản, đặc biệt là quặng kim loại màu.
- Trong ngành thuộc da: giúp loại bỏ lông và tạp chất khỏi da.
- Trong dệt nhuộm: chất khử và làm bền màu trong một số quy trình nhuộm.
4. Bài tập minh họa potassium sulfide (K2S)
Câu 1. Potassium sulfide có công thức hóa học là
A. K2SO3.
B. KHS.
C. K2S.
D. K2SO4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 2. Potassium sulfide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Potassium sulfide không tác dụng được với chất sau đây?
A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc nóng.
D. O2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Potassium hydrogencarbonate (KHCO3) là gì
- Potassium nitrate (KNO3) là gì
- Potassium hydrogen sulfate (KHSO4) là gì
- Potassium dichromate (K2Cr2O7) là gì
- Potassium chromate (K2CrO4) là gì
- Potassium chlorate (KClO3) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)