Rubidium hydroxide (RbOH) là gì
Rubidium hydroxide (RbOH) là một base mạnh có tính ăn mòn cao và ít được sử dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về rubidium hydroxide. Mời các bạn đón đọc:
1. Rubidium hydroxide (RbOH) là gì?
- Rubidium hydroxide là một base mạnh có công thức hóa học là RbOH. Rubidium hydroxide tồn tại ở dạng rắn tinh thể trắng, hút ẩm mạnh.
- Rubidium hydroxide (RbOH) có phân tử khối M = 102.
RbOH – rubidium hydroxide
- Rubidium hydroxide (RbOH) có tính chất hóa học của một base mạnh:
+ Làm đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím chuyển thành màu xanh; dung dịch phenolphthalein không màu chuyển sang màu hồng đậm.
+ Tác dụng với acid tạo thành muối và H2O (phản ứng trung hòa):
RbOH + HCl → RbCl + H2O
+ Tác dụng với oxide acid:
2RbOH + CO2 → Rb2CO3 + H2O
2RbOH + SO2 → Rb2SO3 + H2O
2. Điều chế rubidium hydroxide (RbOH)
Rubidium hydroxide có thể được tổng hợp từ rubidium oxide bằng cách cho Rb2O rắn vào nước:
Rb2O + H2O → 2RbOH
3. Ứng dụng của rubidium hydroxide (RbOH)
Rubidium hydroxide được sử dụng trong các nghiên cứu khoa học. Nó thường ít được sử dụng để tránh lãng phí vì nguyên liệu điều chế ra là rubidium rất đắt tiền. Nó được sử dụng để làm cho pháo hoa có màu tím thay cho rubidium nguyên chất.
4. Bài tập minh họa rubidium hydroxide (RbOH)
Câu 1. Rubidium hydroxide (RbOH) được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Hòa tan Rb2O vào nước.
B. Điện phân nóng chảy RbCl.
C. Hòa tan Rb vào dung dịch acid loãng.
D. Điện phân dung dịch Rb2CO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2. Rubidium hydroxide có công thức hóa học là
A. Rb2O.
B. RbOH.
C. Rb(OH)2.
D. Rb2OH.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng về rubidium hydroxide (RbOH)?
A. RbOH ít tan trong nước và không làm đổi màu quỳ tím.
B. RbOH dễ hút ẩm và có khả năng phản ứng với CO2 để tạo muối cacbonat.
C. RbOH được dùng phổ biến trong ngành thực phẩm.
D. RbOH không có tính ăn mòn và bền trong không khí.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Potassium chromate (K2CrO4) là gì
- Potassium chlorate (KClO3) là gì
- Potassium cyanide (KCN) là gì
- Potassium permanganate (KMnO4) là gì
- Potassium hydrogen phosphate (K2HPO4) là gì
- Lithium hydroxide (LiOH) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)