Potassium permanganate (KMnO4) là gì

Potassium permanganate (KMnO4) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong y học và nghiên cứu hóa học. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về potassium permanganate. Mời các bạn đón đọc:

1. Potassium permanganate (KMnO4) là gì?

- Potassium permanganate là một muối vô cơ có công thức hóa học là KMnO4. Potassium permanganate là dạng tinh thể tím đen, tan trong nước tạo dung dịch màu tím.

- Potassium permanganate (KMnO4) có phân tử khối M = 158.

Potassium permanganate (KMnO4) là gì

KMnO4 – potassium permanganate

- Potassium permanganate (KMnO4) có tính chất hóa học sau:

+ Bị nhiệt phân:

2 KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2

+ Tính oxi hóa mạnh:

Phản ứng với HCl đậm đặc:

2 KMnO4 + 16 HCl → 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 2 KCl + 8 H2O

Phản ứng với dung dịch kiềm:

4 KMnO4 + 4 KOH → 4 K2MnO4 + O2 + 2 H2O

Potassium permanganate (KMnO4) có thể oxi hóa nhiều chất khử khác.

2. Điều chế potassium permanganate (KMnO4)

Trong công nghiệp: Nung quặng MnO2 (pyrolusite) với KOH và O2 hoặc KNO3 tạo K2MnO4, sau đó oxi hóa thành KMnO4:

2 MnO2 + 4 KOH + O2 → 2 K2MnO4 + 2 H2O

2 K2MnO4 + 2 H2O → 2 KMnO4 + 2 KOH + H2

3. Ứng dụng của potassium permanganate (KMnO4)

- Khử trùng, diệt khuẩn nước uống và nước thải.

- Làm chất oxy hóa trong phản ứng hóa học và chuẩn độ.

- Sát trùng ngoài da trong y tế.

- Xử lý nước thải chứa chất hữu cơ hoặc mùi hôi.

4. Bài tập minh họa potassium permanganate (KMnO4)

Câu 1. Potassium permanganate có công thức hóa học là

A. K2MnO4.

B. MnO2.

C. KMnO4.

D. KClO3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 2. Potassium permanganate là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 3. Potassium permanganate tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được chất nào sau đây?

A. KOH.

B. MnO2.

C. MnCl4.

D. Cl2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học