Potassium cyanide (KCN) là gì
Potassium cyanide (KCN) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về potassium cyanide. Mời các bạn đón đọc:
1. Potassium cyanide (KCN) là gì?
- Potassium cyanide là một muối vô cơ có công thức hóa học là KCN. Potassium cyanide là chất rắn kết tinh không màu, dễ tan trong nước, có mùi đặc trưng của hạnh nhân đắng. Đây là một hợp chất rất độc, có khả năng ức chế hô hấp tế bào.
- Potassium cyanide (KCN) có phân tử khối M = 65.
Potassium cyanide – KCN
- Potassium cyanide (KCN) có tính chất hóa học sau:
+ Phản ứng với acid mạnh:
KCN + H2SO4 →HCN + KHSO4
+ Khả năng tạo phức với một số ion kim loại:
4Au + 8KCN + O2 + 2H2O → 4K[Au(CN)2] + 4KOH
2. Điều chế potassium cyanide (KCN)
Potassium cyanide (KCN) được điều chế bằng cách xử lý hydrogen cyanide với potassium hydroxide:
HCN + KOH → KCN + H2O
3. Ứng dụng của potassium cyanide (KCN)
- Trong ngành luyện kim – tách vàng và bạc: KCN được sử dụng rộng rãi để hòa tách vàng hoặc bạc ra khỏi quặng.
- Mạ điện: KCN được dùng làm chất tạo phức với kim loại trong dung dịch mạ điện (ví dụ: mạ vàng, bạc, đồng...), giúp lớp mạ đều và bám chắc hơn.
- Sản xuất hóa chất hữu cơ: KCN là nguồn cung cấp ion CN⁻, được dùng trong các phản ứng tổng hợp dẫn xuất nitrile.
4. Bài tập minh họa potassium cyanide (KCN)
Câu 1. Potassium cyanide có công thức hóa học là
A. K2CN.
B. KCN.
C. K2C.
D. KCl.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Potassium cyanide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Potassium cyanide không tác dụng với acid.
B. Potassium cyanidelà hợp chất rất độc.
C. Potassium cyanidelà chất rắn không tan trong nước.
D. Potassium cyanidekhông có khả năng tạo phức với ion kim loại.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Potassium chromate (K2CrO4) là gì
- Potassium chlorate (KClO3) là gì
- Potassium permanganate (KMnO4) là gì
- Potassium hydrogen phosphate (K2HPO4) là gì
- Lithium hydroxide (LiOH) là gì
- Rubidium hydroxide (RbOH) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)