Potassium manganate (K2MnO4) là gì
Potassium manganate (K2MnO4) là hợp chất trung gian trong quá trình sản xuất thuốc tím (KMnO4). Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về potassium manganate. Mời các bạn đón đọc:
1. Potassium manganate (K2MnO4) là gì?
- Potassium manganate là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là K2MnO4. Potassium manganate là chất rắn có màu xanh lá cây đậm.
- Potassium manganate (K2MnO4) có phân tử khối M = 197.
K2MnO4 – potassium manganate
- Potassium manganate (K2MnO4) tương đối ổn định trong dung dịch kiềm, tuy nhiên nó bị phân hủy trong nước tạo thành potassium permanganate và manganese dioxide:
3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH
2. Điều chế potassium manganate (K2MnO4)
Potassium manganate có thể điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng của manganese dioxide với potassium hydroxide trong oxygen:
2MnO2 + 4KOH + O2 → 2K2MnO4 + 2H2O
Trong phòng thí nghiệm, potassium manganate có thể được tổng hợp bằng cách đun nóng potassium permanganate hoà tan trong dung dịch potassium hydroxide đặc sau đó được làm lạnh để tạo tinh thể màu xanh lục đậm là potassium manganate:
4KMnO4 + 4KOH → 4K2MnO4 + O2 + 2H2O
3. Ứng dụng của potassium manganate (K2MnO4)
Potassium manganate là một chất trung gian của quá trình tổng hợp potassium permanganate (KMnO4, còn gọi là thuốc tím) trong công nghiệp.
4. Bài tập minh họa potassium manganate (K2MnO4)
Câu 1. Potassium manganate có công thức hóa học là
A. KMnO4.
B. K2MnO4.
C. K2MnO3.
D. MnK4O.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Potassium manganate có phân tử khối là
A. 158.
B. 119.
C. 197.
D. 144.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Potassium manganate phân hủy trong nước không tạo thành chất sau đây?
A. KMnO4.
B. KOH.
C. Mn(OH)2.
D. MnO2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Manganese sulfate (MnSO4) là gì
- Manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2) là gì
- Nitrogen monoxide NO là gì
- Dinitrogen oxide N2O là gì
- Nitrogen dioxide NO2 là gì
- Dinitrogen pentoxide N2O5 là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)