Manganese sulfate (MnSO4) là gì
Manganese sulfate (MnSO4) là một oxide có nhiều ứng dụng trong nông nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về manganese sulfate. Mời các bạn đón đọc:
1. Manganese sulfate (MnSO4) là gì?
- Manganese sulfate (hay manganese(II) sulfate) là một muối có công thức hóa học là MnSO4. Manganese sulfate là chất rắn dễ chảy nước màu hồng nhạt.
- Manganese sulfate (MnSO4) có phân tử khối M = 151.
MnSO4 – manganese sulfate
- Manganese sulfate (MnSO4) có tính chất hóa học sau:
+ Phản ứng trao đổi với dung dịch muối khác hoặc dung dịch base (điều kiện: tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):
MnSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + MnCl2
MnSO4 + 2NaOH → Mn(OH)2↓ + Na2SO4
+ Tính khử: Mn²⁺ có thể bị oxi hóa bởi các chất có tính oxi hóa mạnh lên các mức oxi hóa cao hơn:
MnSO4 + H2O2 → MnO2 + H2SO4
2. Điều chế manganese sulfate (MnSO4)
Trong công nghiệp, manganese sulfate được tinh chế từ quặng có chứa manganese. Trong phòng thí nghiệm, MnSO4 có thể được điều chế bằng cách xử lý manganese dioxide với sulfur dioxide.
Cũng có thể điều chế bằng cách trộn potassium permanganate với sodium hydrogen sulfate và hydrogen peroxide.
3. Ứng dụng của manganese sulfate (MnSO4)
Manganese sulfate được sử dụng trong nông nghiệp để cung cấp nguyên tố vi lượng Mn và có ứng dụng trong công nghiệp trong quá trinh sản xuất các hợp chất khác.
4. Bài tập minh họa manganese sulfate (MnSO4)
Câu 1. Manganese(II) sulfate có công thức hóa học là
A. Mn2SO4.
B. MnSO4.
C. MnS.
D. MnSO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Manganese(II) sulfate có phân tử khối là
A. 151.
B. 119.
C. 86.
D. 122.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 3. Manganese sulfate không tác dụng được với chất sau đây?
A. HF.
B. Cl2.
C. HCl.
D. H2S.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Manganese dioxide (MnO2) là gì
- Potassium manganate (K2MnO4) là gì
- Manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2) là gì
- Nitrogen monoxide NO là gì
- Dinitrogen oxide N2O là gì
- Nitrogen dioxide NO2 là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)