Manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2) là gì
Manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2) là hợp chất vô cơ có ứng dụng trong điều chế các hợp chất của manganese. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về manganese(II) hydroxide. Mời các bạn đón đọc:
1. Manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2) là gì?
- Manganese(II) hydroxide là một base yếu có công thức hóa học là Mn(OH)2. Manganese(II) hydroxide là chất rắn màu trắng không tan trong nước.
- Manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2) có phân tử khối M = 89.
Kết tủa Mn(OH)2 – manganese(II) hydroxide
- Manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2) có tính chất hóa học sau:
+ Dễ bị oxi hóa thành các hợp chất Mn với số oxi hóa cao hơn:
4Mn(OH)2 + O2 → 2Mn2O3 + 4H2O
+ Tác dụng với acid:
Mn(OH)2 + 2HCl → MnCl2 + 2H2O
2. Điều chế manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2)
Manganese(II) hydroxide kết tủa ở dạng rắn khi cho dung dịch hydroxide kim loại kiềm vào dung dịch nước của muối Mn2+:
Mn2+ + OH- → Mn(OH)2↓
3. Ứng dụng của manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2)
Manganese(II) hydroxide là tiền chất để tổng hợp các hợp chất manganese khác.
4. Bài tập minh họa manganese(II) hydroxide (Mn(OH)2)
Câu 1. Manganese(II) hydroxide có công thức hóa học là
A. MnOH.
B. Mn2OH.
C. Mn(OH)2.
D. Mn(OH)4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 2. Manganese(II) hydroxide có phân tử khối là
A. 71.
B. 82.
C. 63.
D. 89.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 3. Manganese(II) hydroxide tác dụng được với chất sau đây?
A. O2.
B. KOH.
C. H2O.
D. BaCl2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Potassium manganate (K2MnO4) là gì
- Nitrogen monoxide NO là gì
- Dinitrogen oxide N2O là gì
- Nitrogen dioxide NO2 là gì
- Dinitrogen pentoxide N2O5 là gì
- Ammonia NH3 là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)