Dinitrogen pentoxide N2O5 là gì
Dinitrogen pentoxide (N2O5) là một oxide có ứng dụng trong tổng hợp hữu cơ. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về dinitrogen pentoxide. Mời các bạn đón đọc:
1. Dinitrogen pentoxide (N2O5) là gì?
- Dinitrogen pentoxide là một oxide có công thức hóa học là N2O5. Dinitrogen pentoxide tồn tại dưới dạng tinh thể không màu, thăng hoa ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ phòng một chút, tạo ra khí không màu.
- Dinitrogen pentoxide (N2O5) có phân tử khối M = 108.
- Dinitrogen pentoxide (N2O5) có tính chất hóa học sau:
+ Tác dụng với H2O:
N2O5 + H2O → 2HNO3
+ Tác dụng với hydrogen chloride HCl:
N2O5 + HCl → HNO3 + NO2Cl
+ Tác dụng với base:
N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O
+ Phản ứng phân hủy ở nhiệt độ cao:
2N2O5 → 4NO2 + O2
2. Điều chế dinitrogen pentoxide (N2O5)
N2O5 có thể được điều chế bằng:
+ Phản ứng giữa nitric acid với phosphorus(V) oxide:
P4O10 + 12 HNO3 → 4 H3PO4 + 6 N2O5
+ Cho NO2 tác dụng với ozone:
2NO2 + O3 → N2O5 + O2
+ Cho P2O5 hút nước từ HNO3 rất đặc:
2HNO3 + P2O5 → N2O5 + 2HPO3
+ Cho Cl2 khô tác dụng với AgNO3 khô:
4AgNO3 + 2Cl2 → 4AgCl + 2N2O5 + O2
3. Ứng dụng của dinitrogen pentoxide (N2O5)
Dinitrogen pentoxide có ứng dụng trong tổng hợp hữu cơ.
4. Bài tập minh họa dinitrogen pentoxide (N2O5)
Câu 1. Dinitrogen pentoxide có công thức hóa học là
A. N2O.
B. N2O4.
C. NO2.
D. N2O5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 2. Phân tử khối của dinitrogen pentoxide là
A. 46.
B. 92.
C. 108.
D. 44.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Dinitrogen pentoxide tác dụng được với chất nào đây?
A. H2SO4.
B. H2O.
C. NO2.
D. CuO.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Nitrogen dioxide NO2 là gì
- Ammonia NH3 là gì
- Ammonium nitrate NH4NO3 là gì
- Ammonium chloride NH4Cl là gì
- Ammonium carbonate (NH4)2CO3 là gì
- Ammonium sulfate (NH4)2SO4 là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)