Phân tử khối của tinh bột (chính xác nhất)
Phân tử khối của tinh bột (công thức phân tử là: (C6H10O5)n
1. Tinh bột là gì?
Tinh bột là hỗn hợp của hai loại polysaccharide: amylose và amylopectin, trong đó amylose chiếm 20 – 30 % khối lượng tinh bột.
- Phân tử amylose
+ Các gốc α – glucose. liên kết với nhau bằng liên kết α – 1,4 – glycoside tạo thành mạch không phân nhánh.
+ Phân tử amylose không duỗi thẳng mà xoắn lại thành hình lò xo. Mỗi vòng xoắn gồm 6 gốc glucose.
- Phân tử amilopectin
- Các gốc α – glucose liên kết với nhau bằng 2 loại liên kết:
+ Liên kết α – 1,4 – glycoside để tạo thành một chuỗi dài (20 – 30 mắt xích α – glucose).
+ Liên kết α – 1,6 – glycoside để tạo nhánh.
Tinh bột có công thức phân tử là (C6H10O5)n và có phân tử khối là 162n (với n là số mắt xích –C6H10O5–).
2. Cách tính phân tử khối của tinh bột
Phân tử khối của tinh bột là 162n. Cách tính như sau:
Tinh bột có công thức phân tử là (C6H10O5)n nên có phân tử khối là:
(12.6 + 1.10 + 16.5).n = 162n.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của tinh bột
Câu 1: Công thức phân tử của tinh bột là
A. C12H22O11.
B. (C6H12O6)n.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H10O5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Tinh bột là hỗn hợp của
A. các phân tử amylose.
B. hai loại polysaccharide: amylose và amilopectin.
C. các phân tử amilopectin.
D. hai loại polysaccharide: amylose và glycogen.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Tinh bột có 1850 mắt xích có phân tử khối là
A. 299 700.
B. 255 690.
C. 297 900.
D. 255 960.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của saccharose monolaurate
- Phân tử khối của cellulose
- Phân tử khối của cellulose trinitrate
- Phân tử khối của cellulose diacetate
- Phân tử khối của cellulose dinitrate
- Phân tử khối của cellulose triacetate
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)