Phân tử khối của cellulose diacetate (chính xác nhất)
Phân tử khối của cellulose diacetate (công thức phân tử là: [C6H7O2(OH)(OCOCH3)2]n) có phân tử khối là 246n. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của cellulose diacetate. Mời các bạn đón đọc.
1. Cellulose diacetate là gì?
Cellulose diacetate là một polymer tổng hợp được điều chế từ cellulose và acetic acid. Cellulose diacetate có công thức là [C6H7O2(OH)(OCOCH3)2]n và có phân tử khối là 246n.
Công thức cấu tạo của cellulose diacetate
2. Cách tính phân tử khối của cellulose diacetate
Phân tử khối của cellulose diacetate là 246n. Cách tính như sau:
Cách 1: Cellulose diacetate có công thức [C6H7O2(OH)(OCOCH3)2]n nên có phân tử khối là: [12.6 + 1.7 + 16.2 + 17 + (16.2 + 12.2 + 1.3).2].n = 246n.
Cách 2: Từ công thức [C6H7O2(OH)(OCOCH3)2]n xác định được công thức phân tử của cellulose diacetate là (C10H14O7)n, từ đó xác định phân tử khối của là: (12.10 + 1.14 + 16.7).n = 246n.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của cellulose diacetate
Câu 1: Công thức phân tử của cellulose diacetate là
A. C6H7O11N3.
B. (C10H14O7)n.
C. (C10H11O7)n.
D. (C6H10O5)n(OCOCH3)2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Cellulose diacetate có công thức
A. (C6H10O5)n(OCOCH3)2.
B. [C6H7O2(OCOCH3)3]n.
C. [C6H7O2(ONO2)n]3.
D. [C6H7O2(OH)(OCOCH3)2]n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 3: Phân tử cellulose diacetate có 150 mắt xích có phân tử khối là
A. 36 900.
B. 43 200.
C. 39 600.
D. 42 300.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của cellulose trinitrate
- Phân tử khối của cellulose dinitrate
- Phân tử khối của cellulose triacetate
- Phân tử khối của methyl glucoside
- Phân tử khối của ammonium gluconate
- Phân tử khối của sorbitol
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)