Phân tử khối của potassium palmitate (chính xác nhất)
Phân tử khối của potassium palmitate (công thức phân tử là: C15H31COOK) có phân tử khối là 294. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của potassium palmitate. Mời các bạn đón đọc.
1. Potassium palmitate là gì?
Potassium palmitate là một muối kali (potassium) của palmitic acid có công thức là C15H31COOK. Potassium palmitate có phân tử khối là 294.
Công thức cấu tạo của Potassium palmitate:
2. Cách tính phân tử khối của potassium palmitate
Phân tử khối của potassium palmitate là 294. Cách tính như sau:
Cách 1: Potassium palmitate có công thức cấu tạo: C15H31COOH nên có phân tử khối là:
12.15 + 1.31 + 12 + 16.2 + 39 = 294.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo xác định được công thức phân tử của potassium palmitate là: C16H31O2K từ đó xác định phân tử khối của potassium palmitate là: 12.16 + 1.31 + 16.2 + 39 = 294.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của potassium palmitate
Câu 1: Công thức phân tử của potassium palmitate là
A. C18H35O2K.
B. C16H31O2K.
C. C18H36O2K.
D. C16H32O2K.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Potassium palmitate có công thức là
A. C17H29COOK.
B. C15H31COOK.
C. C15H29COOK.
D. C17H35COOK.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Potassium palmitate có phân tử khối là
A. 294.
B. 290.
C. 284.
D. 254.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của potassium oleate
- Phân tử khối của potassium stearate
- Phân tử khối của potassium linoleate
- Phân tử khối của potassium linolenate
- Phân tử khối của sodium oleate
- Phân tử khối của sodium palmitate
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)