Phân tử khối của potassium linoleate (chính xác nhất)
Phân tử khối của potassium linoleate (công thức phân tử là: C17H31COOK) có phân tử khối là 318. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của potassium linoleate. Mời các bạn đón đọc.
1. Potassium linoleate là gì?
Potassium linoleate là một muối kali (potassium) của linoleic acid có công thức là C17H31COOK. Potassium linoleate có phân tử khối là 318.
Công thức cấu tạo của Potassium linoleate:
2. Cách tính phân tử khối của potassium linoleate
Phân tử khối của potassium linoleate là 318. Cách tính như sau:
Cách 1: Potassium linoleate có công thức cấu tạo: C17H31COOK nên có phân tử khối là: 12.17 + 1.31+ 12 + 16.2 + 39 = 318.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo xác định được công thức phân tử của potassium linoleate là: C18H31O2K từ đó xác định phân tử khối của potassium linoleate là: 12.18 + 1.31 + 16.2 + 39 = 318.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của potassium linoleate
Câu 1: Công thức phân tử của potassium linoleate là
A. C18H31O2K.
B. C16H31O2K.
C. C18H33O2K.
D. C16H32O2K.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Potassium linoleate có công thức là
A. C17H33COOK.
B. C15H31COOK.
C. C15H29COOK.
D. C17H31COOK.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 3: Potassium linoleate có phân tử khối là
A. 320.
B. 290.
C. 318.
D. 256.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của potassium stearate
- Phân tử khối của potassium linolenate
- Phân tử khối của sodium oleate
- Phân tử khối của sodium palmitate
- Phân tử khối của sodium stearate
- Phân tử khối của sodium linoleate
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)