Phân tử khối của potassium linolenate (chính xác nhất)

Phân tử khối của potassium linolenate (công thức phân tử là: C17H29COOK) có phân tử khối là 316. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của potassium linolenate. Mời các bạn đón đọc.

1. Potassium linolenate là gì?

Potassium linolenate là một muối kali (potassium) của linolenic acid có công thức là C17H29COOK. Potassium linolenate có phân tử khối là 316.

Công thức cấu tạo của Potassium linolenate:

Phân tử khối của potassium linolenate (chính xác nhất)

2. Cách tính phân tử khối của potassium linolenate

Phân tử khối của potassium linolenate là 316. Cách tính như sau:

Cách 1: Potassium linolenate có công thức cấu tạo: C17H29COOK nên có phân tử khối là:

12.17 + 1.29 + 12 + 16.2 + 39 = 316.

Cách 2: Từ công thức cấu tạo xác định được công thức phân tử của potassium linolenate là: C18H29O2K từ đó xác định phân tử khối của potassium linolenate là: 12.18 + 1.29 + 16.2 + 39 = 316.

3. Phân tử khối là gì?

- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.

- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.

Ví dụ:

Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.

Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.

4. Bài tập minh họa phân tử khối của potassium linolenate

Câu 1: Công thức phân tử của potassium linolenate là

A. C18H29O2K.

B. C16H31O2K.

C. C18H30O2K.

D. C16H32O2K.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Câu 2: Potassium linolenate có công thức là

A. C17H29COOK.

B. C15H31COOK.

C. C15H29COOK.

D. C17H35COOK.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Câu 3: Potassium linolenate có phân tử khối là

A. 318

B. 280.

C. 316.  

D. 276.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học