Phân tử khối của sodium linolenate (chính xác nhất)
Phân tử khối của sodium linolenate (công thức phân tử là: C17H29COONa) có phân tử khối là 300. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của sodium linolenate. Mời các bạn đón đọc.
1. Sodium linolenate là gì?
Sodium linolenate là một muối natri (sodium) của linolenic acid có công thức là C17H29COONa. Sodium linolenate có phân tử khối là 300.
Công thức cấu tạo của Sodium linolenate:
2. Cách tính phân tử khối của sodium linolenate
Phân tử khối của sodium linolenate là 300. Cách tính như sau:
Cách 1: Sodium linolenate có công thức cấu tạo: C17H29COONa nên có phân tử khối là:
12.17 + 1.29 + 12 + 16.2 + 23 = 300.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo xác định được công thức phân tử của sodium linolenate là: C18H29O2Na từ đó xác định phân tử khối của sodium linolenate là: 12.18 + 1.29 + 16.2 + 23 = 300.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của sodium linolenate
Câu 1: Công thức phân tử của sodium linolenate là
A. C18H29O2Na.
B. C16H31O2Na.
C. C18H30O2Na.
D. C16H32O2Na.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Sodium linolenate có công thức là
A. C17H29COONa.
B. C15H31COONa.
C. C15H29COONa.
D. C17H35COONa.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Sodium linolenate có phân tử khối là
A. 302.
B. 280.
C. 300.
D. 276.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của sodium linoleate
- Phân tử khối của calcium stearate
- Phân tử khối của calcium oleate
- Phân tử khối của glucose
- Phân tử khối của fructose
- Phân tử khối của maltose
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)