Phân tử khối của Phthalic anhydride (chính xác nhất)
Phân tử khối của Phthalic anhydride (công thức phân tử là: C8H4O3) có phân tử khối là 148. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Phthalic anhydride. Mời các bạn đón đọc.
1. Phthalic anhydride là gì?
- Phthalic anhydride là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C8H4O3.
- Phthalic anhydride là một anhydride của phthalic acid được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, đặc biệt trong sản xuất nhựa polyester, thuốc nhuộm và thuốc trừ sâu. Phthalic anhydride là một chất rắn màu trắng, dễ bay hơi và có mùi đặc trưng.
- Phthalic anhydride có phân tử khối M = 148.
- Công thức cấu tạo của phthalic anhydride:
2. Cách tính phân tử khối của phthalic anhydride
- Phân tử khối của phthalic anhydride là 148. Cách tính như sau:
= 8.MC + 4.MH + 3.MO = 8.12 + 4.1 + 3.16 = 148.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của phthalic anhydride là
A. C6H4O3.
B. C8H4O4.
C. C8H4O3.
D. C8H6O4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Phthalic anhydride thuộc nhóm hợp chất nào sau đây?
A. Aldehyde.
B. Carboxylic acid.
C. Anhydride acid.
D. Ester.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Phthalic anhydride có phân tử khối là
A. 144.
B. 148.
C. 186.
D. 132.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Amylopectin
- Phân tử khối của Geranyl acetate
- Phân tử khối của Aspartame
- Phân tử khối của Ascorbic acid
- Phân tử khối của Cocamidopropyl betaine
- Phân tử khối của Bisphenol A
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)