Phân tử khối của Cocamidopropyl betaine (chính xác nhất)
Phân tử khối của Cocamidopropyl betaine (CAPB) (công thức phân tử là: C19H38N2O3) có phân tử khối là 342. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Cocamidopropyl betaine. Mời các bạn đón đọc.
1. Cocamidopropyl betaine là gì?
- Cocamidopropyl betaine (CAPB) là một hợp chất hữu cơ có nguồn gốc từ dầu dừa, được sử dụng phổ biến trong công nghiệp mỹ phẩm như dầu gội, sữa rửa mặt, xà phòng... Nó là một chất hoạt động bề mặt lưỡng tính, có khả năng làm sạch, tạo bọt, làm mềm da. Công thức phân tử của cocamidopropyl betaine là C19H38N2O3.
- Cocamidopropyl betaine có phân tử khối M = 342.
- Công thức cấu tạo của cocamidopropyl betaine:
2. Cách tính phân tử khối của cocamidopropyl betaine
- Phân tử khối của cocamidopropyl betaine là 342. Cách tính như sau:
= 19.MC + 38.MH + 2.MN + 3.MO = 19.12 + 38.1 + 2.14 + 3.16 = 342.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của cocamidopropyl betaine là
A. C16H32N2O4.
B. C19H38N2O3.
C. C17H35NO3.
D. C20H40N2O2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Cocamidopropyl betaine là hợp chất hữu cơ cónguồn gốc từ
A. Dầu chuối.
B. Dầu olive (oliu).
C. Dầu dừa.
D. Dầu mỏ.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Cocamidopropyl betaine có phân tử khối là
A. 320.
B. 342.
C. 360.
D. 348.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Ascorbic acid
- Phân tử khối của Bisphenol A
- Phân tử khối của Bilirubin
- Phân tử khối của Cellobiose
- Phân tử khối của Cloramin (chloramine)
- Phân tử khối của Creatinin
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)