Phân tử khối của Linalyl acetate (chính xác nhất)
Phân tử khối của Linalyl acetate (công thức phân tử là: C12H20O2) có phân tử khối là 196. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Linalyl acetate. Mời các bạn đón đọc.
1. Linalyl acetate là gì?
- Linalyl acetate là một este tự nhiên có trong nhiều loại tinh dầu thực vật như oải hương, cam bergamot và bạc hà, có công thức phân tử là C12H20O2.
- Linalyl acetate có phân tử khối M = 196.
- Công thức cấu tạo của linalyl acetate:
2. Cách tính phân tử khối của linalyl acetate
- Phân tử khối của linalyl acetate là 196. Cách tính như sau:
= 12.MC + 20.MH + 2.MO = 12.12 + 20.1 + 2.16 = 196.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của linalyl acetate là
A. C10H16O.
B. C11H22O2.
C. C12H20O2.
D. C13H24O3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Linalyl acetate thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Alcohol.
B. Ester.
C. Ketone.
D. Aldehyde.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Phân tử khối của linalyl acetate là
A. 180.
B. 196.
C. 210.
D. 198.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Hexane
- Phân tử khối của Ketamin
- Phân tử khối của Lactomer
- Phân tử khối của Allicin
- Phân tử khối của Luminol
- Phân tử khối của Glyceryl monopalmitate
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)