Phân tử khối của Luminol (chính xác nhất)
Phân tử khối của Luminol (công thức phân tử là: C8H7N3O2) có phân tử khối là 177. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Luminol. Mời các bạn đón đọc.
1. Luminol là gì?
- Luminol là một hợp chất hóa học có khả năng phát quang trong bóng tối khi phản ứng với chất oxy hóa, đặc biệt trong môi trường có ion sắt hoặc hemoglobin. Luminol được sử dụng phổ biến trong pháp y để phát hiện dấu vết máu. Công thức phân tử của luminol là C8H7N3O2.
- Luminol có phân tử khối M = 177.
- Công thức cấu tạo của luminol:
2. Cách tính phân tử khối của luminol
- Phân tử khối của luminol là 177. Cách tính như sau:
= 8.MC + 7.MH + 3.MN + 2.MO = 8.12 + 7.1 + 3.14 + 2.16 = 177.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của luminol là
A. C7H6N2O2.
B. C8H7N3O2.
C. C8H8NO2.
D. C9H7N3O2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Luminol có chứa nhóm chức nào sau đây?
A. Aldehyde.
B. Hydroxyl.
C. Amine.
D. Ester.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Phân tử khối của luminol là
A. 148.
B. 162.
C. 177.
D. 180.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Allicin
- Phân tử khối của Glyceryl monopalmitate
- Phân tử khối của Octane
- Phân tử khối của Paracetamol
- Phân tử khối của Quercetin
- Phân tử khối của Resorcinol
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)