Phân tử khối của Quercetin (chính xác nhất)
Phân tử khối của Quercetin (công thức phân tử là: C15H10O7) có phân tử khối là 302. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Quercetin. Mời các bạn đón đọc.
1. Quercetin là gì?
- Quercetin là một flavonoid tự nhiên có nhiều trong trái cây, rau củ và lá, đặc biệt là hành tây đỏ, táo, trà xanh và rượu vang đỏ. Quercetin có công thức phân tử là C15H10O7, là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm polyphenol có đặc tính chống oxy hóa, chống viêm và được nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực y học.
- Quercetin có phân tử khối M = 302.
- Công thức cấu tạo của quercetin:
2. Cách tính phân tử khối của quercetin
- Phân tử khối của quercetin là 302. Cách tính như sau:
= 15.MC + 10.MH + 7.MO = 15.12 + 10.1 + 7.16 = 302.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của quercetin là
A. C15H10O7.
B. C16H12O6.
C. C14H12O6.
D. C15H12O6.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Quercetin thuộc nhóm hợp chất nào sau đây?
A. Polysaccharide.
B. Protein.
C. Polyphenol.
D. Carboxylic acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Quercetin có phân tử khối là
A. 286.
B. 294.
C. 302.
D. 318.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Paracetamol
- Phân tử khối của Resorcinol
- Phân tử khối của Ritalinic acid hydrochloride
- Phân tử khối của Rutin
- Phân tử khối của Salicin
- Phân tử khối của Salbutamol
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)