Phân tử khối của Ferrous sulfate (chính xác nhất)
Phân tử khối của Ferrous sulfate hay iron (II) sulfate (công thức phân tử là: FeSO4) có phân tử khối là 152. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Ferrous sulfate. Mời các bạn đón đọc.
1. Ferrous sulfate là gì?
- Ferrous sulfate (còn gọi là iron (II) sulfate)là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là FeSO4.
- Ferrous sulfate có khả năng hút ẩm tốt, thường tồn tại ở trạng thái ngậm nước. Tan tốt trong nước cho dung dịch không màu.
- Ferrous sulfate có phân tử khối M = 152.
FeSO4 – ferrous sulfate
2. Cách tính phân tử khối của ferrous sulfate
- Phân tử khối của ferrous sulfate (FeSO4): Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của FeSO4:
= MFe + MS + 4.MO = 56 + 32 + 4.16 = 152.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của ferrous sulfate là
A. Fe2SO4.
B. FeSO4.
C. FeS.
D. Fe2(SO4)3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Ferrous sulfate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Ferrous sulfate có phân tử khối là
A. 124.
B. 100.
C. 98.
D. 152.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Ferric sulfate
- Phân tử khối của FeSO4.7H2O
- Phân tử khối của Fe(NO3)3
- Phân tử khối của Fe(NO3)2
- Phân tử khối của Fe2(CO3)3
- Phân tử khối của FeS
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)