Nguyên tử khối của S (lưu huỳnh; sulfur)
Nguyên tử khối của S (lưu huỳnh hay sulfur) là 32. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của S qua công thức, các đồng vị của S cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của S. Mời các bạn đón xem.
1. Nguyên tử khối của S
Nguyên tử khối của S là 32.
Trong tự nhiên, S có bốn đồng vị bền là sulfur – 32 () chiếm 95,02%, sulfur – 33 () chiếm 0,75%, sulfur – 34 () chiếm 4,21% và sulfur – 36 () chiếm 0,02%. Nên nguyên tử khối trung bình của sulfur được tính như sau:
2. Công thức tính nguyên tử khối
- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.
- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.
Trong đó:
: là nguyên tử khối trung bình của X
X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.
x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.
3. Đồng vị của S
- Sulfur có 18 đồng vị, có bốn đồng vị ổn định là sulfur – 32 (), sulfur – 33 (), sulfur – 34 () và sulfur – 36 (), được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:
Đồng vị |
Nguồn tự nhiên |
Chu kỳ bán rã |
Kiểu phân rã |
Năng lượng phân rã (MeV) |
Sản phẩm phân rã |
32S |
95,02% |
Bền |
|||
33S |
0,75% |
Bền |
|||
34S |
4,21% |
Bền |
|||
36S |
0,02% |
Bền |
- Các đồng vị khác và đồng vị 35S là các đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã ngắn.
4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa S
Hợp chất |
Phân tử khối |
SO3 (sulfur trioxide) |
80 |
SO2 (sulfur dioxide) |
64 |
H2S (hydrogensulfide) |
34 |
H2SO4 (sulfuric acid) |
98 |
H2SO3 (sulfurous acid) |
82 |
CS2 (carbon disulfide) |
76 |
FeS (Iron(II) sulfide) |
88 |
HgS (mercury sulfide) |
233 |
Na2SO3 (sodium sulfite) |
126 |
Na2SO4 (sodium sulfate) |
142 |
Na2S2O3 (sodium thiosulfate) |
158 |
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Nguyên tử khối của P
- Nguyên tử khối của Cl
- Nguyên tử khối của K
- Nguyên tử khối của Ca
- Nguyên tử khối của Cr
- Nguyên tử khối của Mn
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)