Nguyên tử khối của Cl (clo; chlorine)

Nguyên tử khối của Cl (clo hay chlorine) là 35,5. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Cl qua công thức, các đồng vị của Cl cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Cl. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của Cl

Nguyên tử khối của Cl là 35,5.

Trong tự nhiên, Cl chỉ có hai đồng vị bền là chlorine – 35 (C1735l) chiếm 75,77%; chlorine – 37 (C1737l) chiếm 24,23%. Nên nguyên tử khối trung bình của chlorine được tính như sau:

A¯Cl=35.75,77+37.24,23100=35,4846

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Cl

- Hai đồng vị ổn định nhất của chlorine là chlorine – 35 (C1735l); chlorine – 37 (C1737l), được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

35Cl

75,77%

Bền




37Cl

24,23%

Bền




- Ngoài 2 đồng vị ổn định, chlorine còn có các đồng vị kém bền, không tìm thấy trong tự nhiên là C1732l,C1733l,H1734,C1736l,C1738l,C1739l,C1740l.

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Cl

Hợp chất

Phân tử khối

HCl (hydrogen chloride)

36,5

HClO (hypochlorous acid)

52,5

HClO3 (chloric acid)

84,5

HClO4 (perchloric acid)

100,5

NaCl (sodium chloride)

58,5

NaClO (sodium hypochlorite)

74,5

NaClO3 (sodium chlorate)

106,5

NH4Cl (ammonium chloride)

53,5

AlCl3 (aluminum chloride)

133,5

CuCl2 (copper(II) chloride)

135

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học