Ethyl isovalerate (CH3)2CHCH2COOC2H5 là gì

Ethyl isovalerate ((CH3)2CHCH2COOC2H5) là một ester có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về ethyl isovalerate. Mời các bạn đón đọc:

1. Ethyl isovalerate (CH3)2CHCH2COOC2H5 là gì?

- Ethyl isovalerate là một ester của isovaleric acid có công thức là (CH3)2CHCH2COOC2H5. Ethyl isovalerate có phân tử khối là 130.

- Công thức cấu tạo của Ethyl isovalerate:

Ethyl isovalerate (CH3)2CHCH2COOC2H5 là gì

- Ethyl isovalerate có các tính chất hóa học của ester bao gồm:

+ Thủy phân trong môi trường acid:

(CH3)2CHCH2COOC2H5 + H2O H+ (CH3)2CHCH2COOH + C2H5OH

+ Thủy phân trong môi trường kiềm:

(CH3)2CHCH2COOC2H5 + NaOH → (CH3)2CHCH2COONa + C2H5OH

2. Điều chế ethyl isovalerate (CH3)2CHCH2COOC2H5

Ethyl isovalerate là một ester được điều chế bằng phản ứng ester hóa giữa isovaleric acid (3-methylbutanoic acid) và ethanol với xúc tác H2SO4 đặc:

(CH3)2CHCH2COOH + C2H5OH t°H2SO4đ (CH3)2CHCH2COOC2H5 + H2O

3. Ứng dụng của ethyl isovalerate (CH3)2CHCH2COOC2H5

Ethyl isovalerate có mùi thơm dễ chịu, được sử dụng trong:

- Công nghiệp hương liệu – mỹ phẩm: tạo mùi trái cây (như táo, nho, dứa…)

- Chất tạo hương trong thực phẩm: dùng trong bánh kẹo, nước giải khát.

- Dung môi hữu cơ nhẹ trong tổng hợp hóa học.

4. Bài tập minh họa ethyl isovalerate (CH3)2CHCH2COOC2H5

Câu 1. Ethyl isovalerate có thể được điều chế từ phản ứng giữa

A. Formic acid và methanol.

B. Isovarleric acid và ethanol.

C. Propanoicacid và ethanol.

D. Benzoic acid và methanol.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Câu 2. Công thức phân tử của ethyl isovalerate là

A. C6H12O2.

B. C5H10O2.

C. C7H14O2.

D. C8H16O2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 3. Thủy phân ethyl isovalerate trong môi trường kiềm thu được sản phẩm nào sau đây?

A. H2O.

B. (CH3)2CHCH2COONa.

C. CH3OH.

D. C2H5COONa.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học