Công thức tính trọng lực (hay, chi tiết)
Công thức tính trọng lực đầy đủ, chi tiết nhất Vật Lí lớp 10 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Vật Lí 10.
Bài viết Công thức tính trọng lực đầy đủ, chi tiết nhất gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và Ví dụ minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính trọng lực đầy đủ, chi tiết nhất Vật Lí 10.
1. Khái niệm
- Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
- Mọi vật trên Trái Đất đều chịu lực hút của Trái Đất.
- Trọng lực có đặc điểm:
+ Điểm đặt: tại trọng tâm của vật
+ Phương thẳng đứng
+ Chiều hướng về phía Trái Đất.
+ Độ lớn của trọng lực là trọng lượng: P = mg
2. Công thức
Trong đó:
+ là trọng lực (N).
+ m: kí hiệu khối lượng (kg).
+ g là gia tốc trọng trường (m/s2).
3. Kiến thức mở rộng
- Theo Niu – tơn thì trọng lực mà Trái Đất tác dụng lên một vật là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật đó. Độ lớn của trọng lực (tức trọng lượng) bằng:
Trong đó:
+ m là khối lượng của vật (kg)
+ M và R là khối lượng và bán kính của Trái Đất
+ h là độ cao của vật so với mặt đất (m)
Từ (1), ta tính được:
+ Gia tốc trọng trường độ cao h:
+ Gia tốc trọng trường ở gần mặt đất: (h << R):
4. Ví dụ minh họa
Câu 1: Một vật có khối lượng 8 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lực của vật? Lấy g = 10 m/s2.
Lời giải:
Lực làm vật dịch chuyển: F = ma = 8.2 = 16 N
Trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn: P = 8.10 = 80 N
⇒ F < P
Câu 2: Tính trọng lượng của một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75 kg khi người đó ở
a. trên Trái Đất (g = 9,8 m/s2).
b. trên Mặt Trăng (g = 1,7 m/s2).
c. trên Kim tinh (g = 8,7 m/s2).
Lời giải:
a. Trọng lượng của một nhà du hành vũ trụ khi ở trên Trái Đất là:
P = mg = 75. 9,8 = 735 N
b. Trọng lượng của một nhà du hành vũ trụ khi ở trên Mặt Trăng là:
P = mg = 75.1,7 = 127,5 N
c. Trọng lượng của một nhà du hành vũ trụ khi ở trên Kim tinh là:
P = mg = 75. 8,7 = 652,5 N
Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 10 quan trọng hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)