Công thức tính sai số gia tốc trọng trường (hay, chi tiết)
Công thức tính sai số gia tốc trọng trường Vật Lí lớp 10 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Vật Lí 10.
Bài viết Công thức tính sai số gia tốc trọng trường hay nhất gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và Bài tập minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính sai số gia tốc trọng trường Vật Lí 10.
1. Công thức
Ta có biểu thức tính chu kì của con lắc đơn:
=> công thức tính gia tốc:
- Cách viết kết quả đo:
Trong đó:
+ giá trị trung bình:
Khi đo n lần cùng một đại lượng chiều dài ta nhận được các giá trị khác nhau: Giá trị trung bình được tính theo công thức:
Khi đo n lần cùng một đại lượng chu kì dao động của vật T, ta nhận được các giá trị khác nhau:T1, T2, …, Tn. Giá trị trung bình được tính theo công thức:
+ Sai số tuyệt đối:
Trong đó:
+ Sai số tuyệt đối: là sai số dụng cụ
+ Sai số tuyệt đối: là sai số dụng cụ
2. Kiến thức mở rộng
- Hệ đo lường SI quy định 7 đơn vị cơ bản:
+ Độ dài: mét (m)
+ Nhiệt độ: kenvin (K)
+ Thời gian: giây (s)
+ Cường độ dòng điện: ampe (A)
+ Khối lượng: kilôgam (kg)
+ Cường độ sáng: canđêla (Cd)
+ Lượng chất: mol (mol)
- Đơn vị của gia tốc trọng trường hay gia tốc rơi tự do là m/s2.
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l = 0,8000 ± 0,0002 m thì chu kỳ dao động T = 1,7951 ± 0,0001 s. Gia tốc trọng trường tại đó là bao nhiêu?
Lời giải:
Ta có:
Sai số tuyệt đối của phép đo:
Ghi kết quả đo: g = (9,801 ± 0,003) m/s2
Câu 2: Bố trí một thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường.
Các số liệu đo được như sau:
Lần đo |
Chiều dài dây treo (m) |
Chu kỳ dao động (s) |
Gia tốc trọng trường (m/s2) |
1 |
1,2 |
2,19 |
9,8776 |
2 |
0,9 |
1,90 |
9,8423 |
3 |
1,3 |
2,29 |
9,7866 |
Gia tốc trọng trường là bao nhiêu?
Lời giải:
Từ công thức:
Giá trị trung bình:
Sai số:
Do đó: g = (9,835 ± 0,045) m/s2.
Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 10 quan trọng hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)