Công thức tính áp lực đầy đủ, chi tiết nhất
Với loạt bài Công thức tính áp lực đầy đủ, chi tiết nhất Vật Lí lớp 10 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Vật Lí 10.
Bài viết Công thức tính áp lực đầy đủ, chi tiết nhất gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và Ví dụ minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính áp lực đầy đủ, chi tiết nhất Vật Lí 10.
1. Khái niệm
- Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- Áp lực là đại lượng vec – tơ:
+ Phương: vuông góc với bề mặt chịu lực
+ Chiều: hướng vào mặt chịu lực
+ Đơn vị là Niu – ton (N)
2. Công thức
- Áp suất là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của áp lực lên mặt bị ép.
Trong đó:
+ p là áp suất (Pa hoặc N/m2)
+ F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép (N)
+ S là diện tích bề mặt bị ép (m2)
- Trong trường hợp vật nằm trên mặt phẳng ngang lực kéo tác dụng vào vật song song với quãng đường chuyển động, ta có: N = P
- Trong trường hợp vật nằm trên mặt phẳng ngang lực kéo tác dụng vào vật hợp với phương ngang một góc, ta phân tích lực thành hai thành phần theo quy tắc hình bình hành như hình vẽ. Ta có:
Chọn chiều dương như hình vẽ, ta tìm được độ lớn: N = P - Fk.sinα
- Trong trường hơp vật nằm trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, ta có: N = Py = Pcosα
3. Ví dụ minh họa
Bài 1: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 5m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1.Lấy g = 9,8m/s2. Tính áp lực của vật tác dụng lên mặt phẳng nghiêng?
Lời giải
- Khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, có 3 lực tác dụng lên vật:
+ Trọng lực:
+ Phản lực của mặt phẳng nghiêng: (có phương vuông góc với mp nghiêng) (trong hình kí hiệu là )
+ Lực ma sát trượt:
- Theo định luật II Niutơn:
Mà:
Nên:
Mặt khác:
=> N = P2 = Pcosα = mgcosα
Bài 2: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt bàn là 0,03m. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?
Lời giải:
Trọng lượng của người chính là P = p.S = 17000.0,03 = 510N
Khối lượng của người là
Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 10 quan trọng hay khác:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12