Từ cùng trường nghĩa (15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề Từ cùng trường nghĩa có trong bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh.
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh
Chỉ từ 350k mua trọn bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A – LÝ THUYẾT
1. Ám chỉ
denote /dɪ'nəʊt/ (v) |
là một dấu hiệu của điều gì/việc gì: biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ ~ indicate /'indɪkeɪt/ (v) |
The color red on the map denotes areas of high risk. |
imply /ɪm'plaɪ/ (v) |
ám chỉ rằng điều gì đó là đúng sự thật hoặc bạn cảm thấy/nghĩ thấy điều gì mà không cần phải nói thẳng ra ~ suggest /sə'dʒest/ (v) |
Are you implying (that) I’m fat? |
làm cho điều gì có thể là điều đúng với sự thực hoặc có tồn tại: hàm ý, ngụ ý ~ suggest |
Her tone seemed to imply that she wasn’t interested in the project. |
|
infer /ɪnˈfɜːr/ (v) |
hình thành một quan điểm/đoán rằng điều gì đó là đúng sự thực dựa trên những thông tin mà bạn có sẵn: suy ra, luận ra ~ deduce /dɪ'dju:s/ (v) |
From the look on her face, I could infer that she was disappointed with the results. |
refer /rɪ'fɜ:(r)/ (v) |
refer to somebody/something (phrasal verb) miêu tả hoặc có liên quan đến ai/thứ gì |
In his lecture, the professor often referred to historical events to explain modern concepts. |
* imply or infer? imply và infer có nghĩa trái ngược nhau. Hai từ này có thể miêu tả cùng một sự việc nhưng từ những góc nhìn khác nhau: imply - từ góc nhìn của người nói/viết; infer - từ góc nhìn của người nghe/đọc.
Ex:
She says, “Not everyone submitted their work on time,” implying that some people were late.
From this, her colleague infers that she’s disappointed with the team’s punctuality.
2. Ẩm ướt
damp /dæmp/ (adj) |
hơi ướt, thường với cách mà không dễ chịu: ướt, ẩm thấp, ẩm ướt |
The basement felt cold and damp after the rainstorm. |
humid /'hju:mɪd/ (adj) |
(không khí hoặc khí hậu) ấm và hơi ướt: ẩm, ẩm ướt |
The air was warm and humid, making it hard to stay cool. |
moist /mɔɪst/ (adj) |
hơi ướt, thường với cách mà dễ chịu hoặc có ích: ấm, ấm ướt |
The cake was moist and had a creamy, watery glaze on top. |
soaked /səʊkt/ (adj) |
- (thường không đứng trước danh từ) soaked (with something): ướt đẫm ~ drenched /drentʃt/ (adj) -soaked ghép với danh từ để miêu tả thứ gì bị làm ướt hoàn toàn bởi thứ được đề cập đến |
- The sponge was soaked with water, making it heavy to lift.
- The fabric was coffee-soaked, leaving a dark stain on the tablecloth. |
watery /'wɔ:təri/ (adj) |
có chứa hoặc đầy nước; (đồ ăn, đồ uống) có chứa quá nhiều nước nên nhạt vị |
The soup was too watery, lacking the rich flavor it usually had. |
wet /wet/ (adj) |
được bao phủ hoặc có chứa chất lỏng, đặc biệt là nước: ướt, đẫm nước |
The grass was still wet from the morning rain. |
3. Ảnh hưởng, tác động
effect /ɪ'fekt/ (n) |
sự ảnh hưởng dẫn đến kết quả cụ thể, nhấn mạnh hơn vào kết quả của sự ảnh hưởng đó |
- The new law had a positive effect on the community’s safety. - The new salary increases will take effect from January onwards. - His tears had no/little effect on her. |
impact /'ɪm.pækt/ (n) |
ảnh hưởng/tác động của một ai đó, một vật nào đó lên ai khác, vật khác |
We judge that these developments will have little impact on our business. |
influence /'in.flu.əns/ (n) |
một người nào đó hay một việc nào đó gây tác động đến suy nghĩ, hành động, cư xử của một người khác hoặc sự vận hành, phát triển của một việc khác |
- Her speech had a significant influence on the audience’s opinions. - Christopher hoped to exert his influence to make them change their minds. |
4. Chứng chỉ, bằng cấp
certificate /sə'tɪf.ɪ.kət/ (n) |
- giấy chứng nhận (một tài liệu chính thức nói rằng thông tin ghi trên đó là đúng) - một tài liệu chính thức chứng minh rằng bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi; một bằng cấp đạt được sau một khóa học hoặc một kỳ thi |
- a birth/marriage/death certificate - a doctor’s/medical certificate - She received a certificate for completing the online course in graphic design. |
degree /dɪ'gri:/ (n) |
bằng cấp do các trường đại học cấp khi sinh viên hoàn thành chương trình học và sắp ra trường (một khóa học cấp bằng thường kéo dài từ 3 đến 4 năm, thường được trao bởi những trường đại học uy tín) |
- She earned her degree in biology from a prestigious university. - A master’s degree can open up more job opportunities in your field. |
diploma /dɪ'pləʊ.mə/ (n) |
chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp (một khóa học cấp bằng chỉ kéo dài từ 1 đến 2 năm, có thể được trao bởi bất kỳ cơ sở giáo dục nào, kể cả các cơ sở giáo dục tư nhân) |
- a diploma in business studies - a high school diploma
|
licence /'laɪ.səns/ (n) |
giấy phép, một tài liệu chính thức cho phép bạn sở hữu, làm hoặc sử dụng thứ gì đó, thường là sau khi bạn đã trả tiền hoặc đã hoàn thành bài kiểm tra |
- He was excited to finally get his fishing licence after passing the exam. - Applicants must hold a valid driving licence. |
5. Bằng chứng
documentation /ˌdɒkjumenˈteɪʃn/ (n) |
[U] những giấy tờ chính thức hoặc hợp pháp được yêu cầu để chứng minh điều gì đó: những tài liệu làm bằng chứng |
She submitted all the necessary documentation for her visa application. |
evidence /'evɪdəns/ (n) |
[U] thông tin được sử dụng ở tòa để chứng minh điều gì đó: chứng cớ, bằng chứng |
There was no evidence to support the claims made during the trial. |
[U] thông tin/dấu hiệu/vật thể khiến bạn tin rằng điều gì đó là đúng sự thật: chứng cứ |
The detective found new evidence that could help solve the case. |
|
proof /pru:f/ (n) |
[U] thông tin, giấy tờ,... chứng minh/thể hiện điều gì đó là đúng sự thật: chứng cớ, bằng chứng ~ evidence *be living proof of something/that (là bằng chứng sống cho thấy)...thể hiện bằng các hành động hoặc các phẩm chất để chứng minh một điều gì là đúng sự thật |
- He provided proof of his identity by showing his passport.
- She is living proof that hard work and determination can lead to success. |
testimony /'testɪməni/ (n) |
[C, U] chứng nhận (bằng lời hoặc bằng hình thức viết) để nói rằng điều mà bạn biết là đúng sự thật (thường được dùng ở toà): lời chứng, bản chứng nhận |
The witness’s testimony was crucial in determining the defendant’s guilt. |
[U, singular] (trang trọng) testimony (to something) một thứ/điều gì thể hiện rằng một điều gì đó khác tồn tại hoặc đúng sự thật: sự chứng nhận, sự minh chứng ~ testament /'testəmənt/ (n) |
The artist’s work is a testimony to her dedication and passion for her craft. |
|
warrant /'wɒrənt/ (n) |
[C] warrant (for something) giấy tờ chính thức và hợp pháp chứng nhận rằng bạn có quyền làm điều gì đó, ví dụ như nhận tiền/dịch vụ/hàng hoá hoặc mua cổ phần của một công ty ...: giấy chứng nhận |
The company issued a warrant for the return of defective products to ensure customer safety.
|
6. Bao gồm, gồm có
consist of /kən'sɪst əv/ (v) |
gồm có, được cấu tạo nên từ, sau đó liệt kê các thành phần tạo nên nó (không chia bị động) |
The committee will consist of five members from different departments. |
comprise /kəm'praɪz/ (v) |
(= be comprised of) bao gồm, được cấu thành từ, được sử dụng với nghĩa giống như ‘consist of’ nhưng trong văn cảnh trang trọng |
- The class is comprised of students from different countries and cultures. - The book comprises ten chapters that explore different aspects of history. |
contain /kən'teɪn/ (v) |
chứa đựng cái gì đó bên trong |
The box will contain all the supplies needed for the art project. |
include /in'klu:d/ (v) |
bao gồm, đứng sau ‘include’ chúng ta không cần liệt kê đầy đủ các thành phần của cái toàn thể |
The recipe will include all the necessary ingredients for a delicious cake. |
7. Bảo tồn, giữ
conserve /kən'sɜ:v/ (v) |
giữ gìn/bảo vệ/sử dụng cái gì để ngăn cho nó không bị hư hại/thay đổi/lãng phí vì nếu khi nó bị sử dụng hết thì sẽ khó có thứ khác để thay thế |
The government introduced new policies to conserve natural resources and protect the environment. |
sử dụng cái gì càng ít càng tốt để có thể dùng được lâu |
To conserve electricity, we are cutting down on our heating. |
|
maintain /meɪn'teɪn/ (v) |
bảo trì - giữ cho cái gì (nhà/đường/máy móc...) ở tình trạng tốt bằng cách kiểm tra hoặc sửa chữa thường xuyên |
- A large house costs a lot to maintain. - The roads in the town have been very poorly maintained. |
duy trì điều gì đó để nó tiếp tục giữ nguyên được vị thế/trình độ/trạng thái... |
In between meals, she maintains her sugar levels by eating a piece of cake or fruit. |
|
preserve /prɪ'zɜ:v/ (v) |
giữ cho cái gì (thường là có giá trị) hoặc điều gì ở nguyên trạng thái ban đầu/trong tình trạng tốt nhất bằng cách không thay đổi hoặc thậm chí không sử dụng đến nó bởi vì một khi nó bị hỏng/mất đi thì không có thứ khác để thay thế |
- The organization works hard to preserve the historical sites for future generations. - The museum aims to preserve ancient artifacts for educational purposes. |
reserve /rɪ'zɜ:v/ (v) |
giữ chỗ/bàn/phòng... để nó không bị người khác sử dụng hoặc sử dụng cho mục đích khác |
We need to reserve a table at the restaurant for dinner tonight. |
store /stɔ:(r)/ (v) |
giữ cái gì đó ở đâu đó để sau này dùng |
They decided to store the holiday decorations in the attic until next year. |
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh
Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
- Chuyên đề: Từ loại (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Trật tự từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Mệnh đề quan hệ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Giới từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cụm từ cố định (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Danh động từ và động từ nguyên mẫu (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Lượng từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cụm động từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Thành ngữ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Liên từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Hiện tại phân từ và phân từ hoàn thành (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Mệnh đề độc lập (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Câu điều kiện (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Đảo ngữ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều