Câu điều kiện (15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề Câu điều kiện có trong bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh.
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh
Chỉ từ 350k mua trọn bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A – LÝ THUYẾT
1. Câu điều kiện loại 0
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ |
If + S + V(s/es), S + V(s/es). |
Diễn tả một chân lý, sự việc luôn đúng, hoặc mang tính khoa học. |
If you heat water to 100°C, it boils. |
* Mở rộng đảo ngữ câu điều kiện loại 0:
If + S + V(s/es), S + V(s/es). → Should + S + be/V-inf, S + V(s/es). |
- If it is cold, he wears a jacket. → Should it be cold, he wears a jacket. - If water boils, it turns into steam. → Should water boil, it turns into steam. |
2. Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ |
If + S + V(s/es), S + will + V-inf. |
Diễn tả một sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. |
If she studies hard, she can pass the exam. |
* Các dạng biến thể:
If + S + V(s/es), S + may/might + V-inf. |
Chỉ khả năng |
If it rains, we might stay indoors. |
If + S + V(s/es), S + can/may + V-inf. |
Chỉ sự cho phép |
If you need help, you may call me. |
If + S + V(s/es), S + must/should + V-inf. |
Chỉ sự khuyên bảo |
If you feel sick, you should see a doctor. |
If + S + am/is/are + V-ing, S + will + V-inf. |
Nhấn mạnh hành động đang diễn ra ở hiện tại |
If she is studying, I will not disturb her. |
If + S + have/has + Vp2/V-ed, S + will/may/might + V-inf. |
Nhấn mạnh hành động đã kết thúc/hoàn thành trước một hành động khác |
If they have left already, they might arrive by evening. |
* Mở rộng đảo ngữ câu điều kiện loại 1:
If + S + V(s/es), S + will/can/may… + V-inf. → Should + S + be/V-inf, S + will/can/may… + V-inf. |
- If you are free this evening, we can go for dinner. → Should you be free this evening, we can go for dinner. - If she arrives early, she will help with the setup. → Should she arrive early, she will help with the setup. |
3. Câu điều kiện loại 2
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ |
If + S + were/V-ed, S + would/could/should…+ V-inf. |
Diễn tả tình huống và hành động giả định, không có thật ở hiện tại hoặc tương lai. |
If I knew his address, I could send him a letter. |
* Mở rộng đảo ngữ câu điều kiện loại 2:
If + S + were + N/Adj, S + would/could/should… + V-inf. → Were + S + N/Adj, S + would/could/should… + V-inf. |
If I were you, I would study harder for the exam. → Were I you, I would study harder for the exam. |
If + S + V-ed, S + would/could/should… + V-inf. → Were + S + to V, S + would/could/should… + V-inf. |
If she had more time, she could learn another language. → Were she to have more time, she could learn another language. |
If it weren’t for + N/V-ing, S + would/could/should… + V-inf. → Were it not for + N/V-ing, S + would/could/should… + V-inf. (nếu không nhờ vào/nếu không vì…thì) |
If it weren’t for the rain, we could go hiking. → Were it not for the rain, we could go hiking. |
4. Câu điều kiện loại 3
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ |
If + S + had + Vp2/V-ed, S + would/could/might… + have + Vp2/V-ed. |
Diễn tả tình huống và hành động không có thật trong quá khứ. |
If I had saved more money, I could have bought a new car. |
* Mở rộng đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
If + S + had + Vp2/V-ed, S + would/could/might… + have + Vp2/V-ed. → Had + S + Vp2/V-ed, S + would/could/might… + have + Vp2/V-ed. |
If they had left earlier, they would have avoided the traffic. → Had they left earlier, they would have avoided the traffic. |
If it hadn’t been for + N/V-ing, S + would/could/might… + have + Vp2/V-ed. → Had it not been for + N/V-ing, S + would/could/might… + have + Vp2/V-ed. (nếu không nhờ vào/nếu không vì…thì) |
If it hadn’t been for their support, I would have failed the project. → Had it not been for their support, I would have failed the project. |
5. Câu điều kiện loại hỗn hợp 3 - 2
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ |
If + S + had + Vp2/V-ed, S + would/could/might… + V-inf. |
Dùng để diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ, kết quả trái ngược với hiện tại. Vì vậy, vế giả thiết dùng câu điều kiện loại 3, vế kết quả dùng câu điều kiện loại 2. |
- If I had studied hard, I could pass the exam now. - If Tom had proposed to her, they would be family now. |
6. Câu điều kiện loại hỗn hợp 2 - 3
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ |
If + S + were/V-ed, S + would/could/might… + have + Vp2/V-ed. |
Dùng để diễn tả giả thiết trái ngược với hiện tại, kết quả trái ngược với quá khứ. Vì vậy, vế giả thiết dùng câu điều kiện loại 2, vế kết quả dùng câu điều kiện loại 3. |
- If he were a doctor, he could have saved her life. - If she went to the party, she might have seen her friends. |
7. Một số trường hợp khác
Cấu trúc |
Ví dụ |
As long as/So long as = If: miễn là, với điều kiện là |
You can stay at the party so long as you behave well. |
But for/Without + N/V-ing: nếu không có/nếu không nhờ vào |
But for/Without your help, I couldn’t have finished the project. |
Even if: thậm chí nếu |
I will help you even if I am busy. |
If only + clause = S + wish(es) + clause: giá mà |
If only I had more time to travel. = I wish I had more time to travel. |
In case + clause: phòng khi |
Take an umbrella in case it rains later. |
In case of + N: trong trường hợp |
In case of fire, use the emergency exit. |
Only if: với điều kiện là |
You can go to the party only if you finish your homework first. |
Or/Or else: nếu không thì |
Wear your jacket, or/or else you’ll catch a cold. |
Otherwise: nếu không thì |
You should study for the exam, otherwise, you might fail. |
Provided that/Providing that/Supposed that/Supposing that = If: miễn là, giả sử |
You can join the team provided that you train every day. |
Unless + S + V (thể khẳng định) = If not: trừ khi, nếu không |
Unless it rains, we’ll have a picnic in the park. = If it doesn’t rain, we’ll have a picnic in the park. |
Wonder if: phân vân liệu |
I wonder if it will rain tomorrow (or not). |
Whether…or not = If…or: liệu…hay không |
Whether he likes it or not, he has to complete the task. |
Cấu trúc |
Cách dùng |
Ví dụ |
If clause + Imperative |
Dùng mệnh đề If với câu yêu cầu/mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ. |
Don’t go to school late if you don’t want to be punished. |
If + Adjective/Past participle |
Dùng If với một tính từ hoặc một động từ quá khứ phân từ thay vì dùng một mệnh đề. |
If decorated, the house will look beautiful. (= If the house is decorated, it will look beautiful.) |
If S + were to + V |
Dùng ‘If sb were to do sth’, với ý nghĩa nhấn mạnh tình huống không thể xảy ra. |
What would you do if you were to lose your job? (= What would you do if you lost your job?) |
B – LUYỆN TẬP
Question 1. Unless we _______ more snow, we can’t go skiing.
A. will have
B. have
C. have had
D. had
Question 2. You’ll fail the exam _______ you start revising.
A. if
B. until
C. when
D. unless
Question 3. If I had got up early, I _______ to have breakfast now.
A. have
B. would have had
C. would have
D. I had
Question 4. I cannot buy a new computer _______ I save enough money.
A. if
B. even if
C. unless
D. as if
Question 5. Hurry up _______ you will miss the bus and be late for school.
A. if
B. and
C. or
D. as
Question 6. If he _______ to me, he wouldn’t have failed in the exams.
A. had listened
B. has listened
C. listens
D. listened
Question 7. Had he come earlier, he _______ her.
A. would meet
B. would have met
C. might meet
D. will meet
Question 8. If I were you, I _______ a new car.
A. buy
B. will buy
C. would buy
D. bought
Question 9. Let’s knock on their door to see _______ home.
A. if they’re
B. unless they’re
C. whether they were
D. if they were
Question 10. If Margaret hadn’t been wearing a seat belt, she _______ injured.
A. would have been
B. would has been
C. would be
D. has been
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh
Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
- Chuyên đề: Từ loại (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Trật tự từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Mệnh đề quan hệ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Giới từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cụm từ cố định (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Danh động từ và động từ nguyên mẫu (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Lượng từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cụm động từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Thành ngữ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Liên từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Từ cùng trường nghĩa (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Hiện tại phân từ và phân từ hoàn thành (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Mệnh đề độc lập (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Đảo ngữ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều