Thành ngữ (15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025)

Chuyên đề Thành ngữ có trong bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh.

Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh

Chỉ từ 350k mua trọn bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

A – LÝ THUYẾT

I. Định nghĩa

- Thành ngữ (Idioms) thường là các cụm từ, hoặc cũng có thể là một câu được ghép lại từ các từ nhưng có ý nghĩa khác với nghĩa đen của các từ đó. Nhờ vậy mà chúng sẽ thể hiện những mặt ý nghĩa riêng và khác so với từng từ cấu tạo nên chúng.

- Thành ngữ được hiểu theo nghĩa bóng, chứ không phải theo nghĩa đen.

II. Một số Idioms thường gặp

1. Idiom liên quan đến màu sắc

Idioms

Nghĩa

Idioms

Nghĩa

a white lie

lời nói dối vô hại

in the black

có tiền, có lãi

catch sb

red-handed

bắt quả tang

in the dark

không biết, mù tịt

feel blue

cảm thấy buồn

in the pink

có sức khỏe tốt

green with envy

ghen tị

in the red

đang mắc nợ, đang hết tiền

in black and white

rõ ràng, giấy trắng mực đen

out of the blue

bất ngờ

2. Idiom liên quan đến đồ ăn

Idioms

Nghĩa

Idioms

Nghĩa

(be) nuts

dở hơi, điên

in a pickle

ở trong hoàn cảnh khó khăn

a hot potato

vấn đề nan giải

one’s cup of tea

thích, sở thích

a lemon

một vật vô dụng, “khó nuốt”

peanuts

vài đồng lẻ, một chút tiền

a peach

(cô gái) tuyệt vời

sell/go like hot cakes

bán đắt như tôm tươi

a piece of cake

dễ ợt

take sth with a pinch of salt

không tin ai/điều gì một cách hoàn toàn

bite off more than one can chew

cố làm việc gì quá

sức mình

(two) peas in a pod

giống nhau y đúc

apples and oranges

= chalk and cheese

rất khác nhau

the best thing since sliced bread

người/ý tưởng/phát

minh tốt

go bananas

tức giận

the apple of one’s

eye

người được ai đó yêu

3. Idiom liên quan đến thiên nhiên

Idioms

Nghĩa

Idioms

Nghĩa

a fair-weather   friend

một người chỉ là bạn khi mọi việc tốt đẹp

let nature take its course

cứ để mọi thứ diễn ra một cách tự nhiên

beat about the bush

nói vòng vo

once in a blue moon

họa hoằn, rất hiếm

come rain or shine

chắc chắn, dù thế nào đi nữa

over the moon

= on cloud nine

vô cùng vui sướng

down-to-earth

thực tế, không viển vông

see the wood for the trees

thấy cây mà không thấy rừng

get into hot water

gặp rắc rối

save sth for a rainy day

để dành phòng khi khó khăn

go downhill

(việc làm ăn, sức khỏe) xuống dốc

the tip of the iceberg

chỉ là một phần nhỏ của sự việc

have one’s head in the cloud

đầu óc trên mây

under the sun

mọi thứ trên đời

hold water

có sức thuyết phục, chính xác

win by a landslide

chiến thắng với số phiếu lớn

4. Idiom liên quan đến động vật

Idioms

Nghĩa

Idioms

Nghĩa

a big fish in a small pond

người quan trọng trong một nhóm nhỏ

let the cat out of the bag

vô tình tiết lộ một điều bí mật

a black sheep of

the family

thành viên cá biệt

like water off a

duck’s back

nước đổ đầu vịt

a dog with two tails

rất vui sướng, hạnh phúc tột độ

pigs can fly

điều không tưởng,

không thể xảy ra

every bird loves to hear himself sing

mèo khen mèo dài đuôi

put the cat among the pigeons

gây thêm rắc rối

get butterflies in one’s stomach

cảm thấy bồn chồn

take the bull by the horns

can đảm giải quyết một tình huống khó

khăn

lovebirds

những cặp đôi yêu nhau

a lone wolf/bird

người cô độc, thích ở một trình

get out of the rat race

thoát khỏi công việc/cuộc sống bon chen

raining cats and dogs

mưa tầm tã

have a bee in one’s bonnet

quá lo lắng, bị ám ảnh vì chuyện gì

smell a rat

nghi ngờ có chuyện mờ ám

kill two birds with one stone

một mũi tên trúng hai đích

(there are) many fish in the sea

còn nhiều lựa chọn khác nữa

cold fish

người lạnh lùng, vô cảm

a dark horse

người giấu nghề, ít thể hiện

5. Idiom liên quan đến bộ phận cơ thể

Idioms

Nghĩa

Idioms

Nghĩa

keep an eye on

canh chừng

turn a deaf ear

nhắm mắt làm ngơ

(by) a hair’s breadth

đường tơ sợi tóc, suýt nữa thì

lend a sympathetic ear to sb

thông cảm với ai

a pain in the neck

điều khó chịu, bực bội

lift a finger (to help)

nhấc một ngón tay (làm việc gì)

behind one’s back

làm điều gì bí mật, sau lưng ai

make one’s blood boil

làm ai sôi máu, giận dữ

bite the hand that feed you

ăn cháo đá bát

make/lose money hand over fist

tạo ra/đánh mất tiền rất nhanh với số lượng lớn

by the skin of one’s teeth

sát sao, rất sát

off one’s head

điên, loạn trí

cost an arm and a leg = pay through the nose

đắt cắt cổ

on the tip of one’s tongue

sắp nhớ ra

fight tooth and nail/claw

chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt

pull someone’s leg

= play tricks/jokes on

trêu chọc ai

get/have cold feet

mất hết can đảm, chùn bước

put one’s foot in

one’s mouth

lỡ mồm nói điều gì đáng xấu hổ

have itchy feet

thích đi du lịch đây

scratch someone’s

back

giúp đỡ người khác

với hy vọng họ sẽ

giúp lại mình

hit the nail on the head

nói điều gì đó

chuẩn không cần chỉnh

see eye to eye

đồng tình

in two minds

phân vân

the apple of one’s eye

người mà mình yêu

keep one’s head above the water

cố gắng một cách khó khăn

turn a blind eye

giả điếc, làm ngơ

keep sb on their toes

khiến ai đó phải tập

trung vào việc họ đang làm

up in arms

chống đối kịch liệt

know sth like the back of one’s hand

nắm rõ như lòng bàn tay

up to my ears/eyes

bận tối mắt tối mũi

in the blink/ twinkling of an eye

trong nháy mắt

take sth to heart

để bụng, để trong lòng

lead sb by the nose

dắt mũi ai

wet behind the ears

miệng còn hôi sữa, quá non nớt

give sb a cold

shoulder

lạnh nhạt với ai, lờ đi

with bated breath

nín thở, hồi hộp

 

6. Idiom có chứa “and”

Idioms

Nghĩa

Idioms

Nghĩa

on and off

= off and on

thỉnh thoảng, không

thường xuyên

home and dry

chắc chắn thành công

back and forth

đi rồi về, đi đi lại lại

part and parcel

thiết yếu, quan trọng

bits and pieces

= odds and ends

những thứ linh tinh, lặt vặt

right and left

ở mọi phía, ở khắp nơi

by and large

nói chung

safe and sound

bình an vô sự

cut and dried

không có gì mới mẻ

spick-and-span

ngăn nắp gọn gàng

few and far between

hiếm gặp

through thick and

thin

bên nhau dù có chuyện gì xảy ra

highs and lows

= ups and downs

những lúc thăng

trầm

wear and tear

sự hao mòn

7. Idiom là cụm danh từ

Idioms

Nghĩa

Idioms

Nghĩa

a breeze

một việc rất dễ

a stroke of luck

may mắn bất ngờ

a lost cause

người hoặc việc

không có khả năng thành công

a wet blanket

người ủ rũ, buồn rầu

a man/woman of

means

người có của ăn của để, người giàu

close call

= close shave

= narrow escape

thoát được nguy hiểm trong gang tấc

a raw deal

việc đối xử không công bằng

the last straw

= a nail in the coffin

giọt nước tràn ly

8. Idiom là cụm động từ

Idioms

Nghĩa

Idioms

Nghĩa

back to the drawing board

bắt đầu lại

know by sight

nhận ra

be at a loose end

rảnh rỗi, không có việc gì làm

look daggers at sb

nhìn ai với ánh mắt hình viên đạn

be at pains to do sth

làm việc cẩn thận và tận tâm

make do with

xoay sở, đương đầu

be out of the question

không thể được

make ends meet

xoay sở để kiếm sống

blow one’s trumpet

bốc phét, khoác lác

make good time

hoàn thành nhanh chóng một chuyến

đi

break the ice

phá vỡ bầu không khí, làm quen nhau

make light of

xem như không quan trọng

bring down the house

làm cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt

not breathe a word of sth

không tiết lộ chuyện gì

come to light

được biết đến, được phát hiện

patch things up

làm hòa, hàn gắn

cut it fine

đến sát giờ, vừa khéo

pull one’s weight

nỗ lực, làm tròn trách nhiệm

jump the traffic

lights

vượt đèn đỏ

tighten one’s belt

thắt lưng buộc bụng

cut the apron strings

không lệ thuộc vào ai (bố mẹ), sống tự lập

put on an act

giả bộ, làm bộ

down the drain

đổ sông đổ biển

(công sức, tiền bạc)

put sb/sth at

someone’s disposal

tuỳ ý sử dụng

drop a brick

lỡ lời, lỡ miệng

put your own house in order

tự giải quyết vấn đề

của mình

face the music

chịu trách nhiệm về những gì mình đã làm

sell sb short

đánh giá sai về ai

đó vì chỉ thấy

khuyết điểm của họ

fly off the handle

dễ nổi giận, phát

cáu

take my hat off to sb

ngả mũ thán phục ai

get the hang of sth

nắm bắt được, sử dụng được

take sb/sth for granted

xem nhẹ, coi nhẹ ai

hit the books

học tập chăm chỉ

take sth into account/ consideration

cân nhắc, xem xét việc gì

go through the roof

= hit the roof/ceiling

nổi trận lôi đình, nổi cơn tam bành

tie the knot

kết hôn

burn the midnight

oil

thức khuya để làm việc hoặc học bài

overstep the mark/line

hành xử theo cách

không thể chấp

nhận được

................................

................................

................................

Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh

Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học