Lượng từ (15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề Lượng từ có trong bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh.
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh
Chỉ từ 350k mua trọn bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A – LÝ THUYẾT
Lượng từ (Quantifiers) là các từ chỉ số lượng, được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Một số lượng từ trong tiếng Anh đi với danh từ đếm được, số khác lại đi với danh từ không đếm được, và một số lại có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được.
1. Lượng từ đi với danh từ đếm được
Lượng từ |
Ví dụ |
A couple of |
A couple of books have been left on the table. |
A large/great number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều |
A large number of students are planning to join the club. |
The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít |
The number of accidents on that road is concerning. |
A majority of |
A majority of voters support the new policy. |
A pair of |
A pair of gloves are missing from the drawer. |
A variety of |
A variety of opinions exist on this topic. |
Both |
Both students have completed their assignments. |
Each |
Each child was given a toy at the party. |
Every |
Every house on this street has a unique design. |
Few/A few |
- Few people know about this historical event. - A few friends are joining us for dinner tonight. |
Many |
There are many ways to solve this problem. |
Several |
I have read several books on this topic. |
Either + danh từ số ít Either of + the/these/those/tính từ sở hữu + danh từ số nhiều Either S1 or S2 + V (chia theo S2) |
- Either car is good for the trip. - Either of my parents can pick me up from school.
- Either John or Mary is going to the party. |
2. Lượng từ đi với danh từ không đếm được
Lượng từ |
Ví dụ |
A bit (of) |
I feel a bit of pain in my leg after running. |
A great deal of |
A great deal of effort was put into organizing the event. |
A quantity of |
A quantity of sand is needed for the construction project. |
A large/great amount of |
A great amount of information was shared during the meeting. |
Less |
Less sugar is used in this recipe for a healthier option. |
Little/A little |
- Little information was available about the project. - A little patience can go a long way in resolving conflicts. |
Much |
There isn’t much water left in the bottle. |
* Lưu ý: Chúng ta thường dùng “too much” trong các câu khẳng định để diễn tả sự vật hoặc sự việc đó quá nhiều. Ex: There is too much noise in this room for me to concentrate. |
3. Lượng từ đi với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Lượng từ |
Ví dụ |
Plenty of |
- Plenty of people attended the event. - There is plenty of time to finish the exam. |
Some/Any |
- Some people prefer to work at night./ I have some money left for shopping. - Are there any cookies in the jar?/ We don’t have any information about the event. |
A lot of/Lots of |
- She has a lot of/lots of friends in this city. - There’s a lot of/lots of water in the tank. |
Most (of) |
- Most people enjoy music. - Most of the advice she gave was helpful. |
All (of) |
- All of the students passed the exam. - All of the information provided was useful. |
A (large) quantity of |
- She bought a large quantity of books for the library. - There is a large quantity of rice in the pantry. |
Enough |
- There are enough chairs for everyone in the meeting room. - I don’t have enough money to buy the tickets. |
No |
- We have no plans for the weekend. - He has no interest in politics. |
None of + the/tính từ sở hữu + danh từ |
None of their plans worked out as expected. |
* Lưu ý: - some: thường dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị. - any: thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn. |
4. Động từ dùng sau từ chỉ số lượng
Cấu trúc |
Ví dụ |
Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít |
Five meters of fabric is needed for the dress. |
All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít |
All of the money is in the account. |
Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều |
Half of the volunteers have already arrived. |
No + danh từ số ít + động từ số ít |
No student is allowed to leave early. |
No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều |
No books are left on the shelf. |
A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều |
A number of projects require additional funding. |
The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít |
The number of applicants has doubled since last month. |
5. Phân biệt ‘Another, Other(s), The other(s)’
Another |
|
Dùng như 1 tính từ, theo sau là danh từ đếm được số ít |
She needs another pen to write the note. |
Dùng như 1 đại từ |
We have finished this task. Let’s start another (task). |
Other |
Others |
Là từ hạn định, đi với danh từ đếm được số nhiều, không đứng một mình Ex: There are several other things we need to discuss. |
Là đại từ, đứng một mình (other + Ns)
Ex: I like these shoes, but I prefer the others (other shoes). |
The other |
The others |
- Là từ hạn định, đi với danh từ đếm được số ít hoặc số nhiều; cũng là 1 đại từ Ex: I have two friends. One is staying at home, and the other is going to the party. |
- Là 1 đại từ, đứng một mình (the other + Ns) Ex: Some of the cookies are gone, but the others are still in the jar. |
6. Phân biệt ‘Few/A few’
Few |
A few |
- Đi với danh từ đếm được số nhiều - Mang nghĩa tiêu cực (rất ít, hầu như không có) Ex: Few students attended the lecture today. |
- Đi với danh từ đếm được số nhiều - Mang nghĩa tích cực (1 vài, 1 ít)
Ex: A few people showed up to the party last night. |
7. Phân biệt ‘Little/A little’
Little |
A little |
- Đi với danh từ không đếm được - Mang nghĩa tiêu cực (rất ít, hầu như không có) Ex: There is little water left in the bottle. |
- Đi với danh từ không đếm được - Mang nghĩa tích cực (1 vài, 1 ít)
Ex: I need a little sugar for my coffee. |
8. Phân biệt ‘Most, Mostly, Almost’
Most |
- Mang nghĩa “hầu hết, hầu như”, dùng trước danh từ không xác định. Most + N = Most of + the/tính từ sở hữu + N Ex: Most people prefer summer over winter. Most of the students in this school are intelligent and learned. |
Mostly |
- Là trạng từ, mang nghĩa “chủ yếu là, thường là”. Ex: The weather in this area is mostly sunny throughout the year. |
Almost |
- Mang nghĩa “gần như”, dùng như một trạng từ bổ trợ cho động từ, tính từ, danh từ. Ex: The project is almost finished. The two colors are almost identical. Almost everyone in the class passed the exam. |
B – LUYỆN TẬP
Question 1. He had spent _______ time writing an essay in his childhood.
A. a few
B. a large number of
C. a great deal of
D. many
Question 2. She spent _______ her free time watching TV.
A. a few
B. most of
C. a lot
D. most
Question 3. The total cost to renovate the building was $20 million, _______ double the original estimate.
A. mostly
B. most all
C. the most
D. almost
Question 4. I have been to Da Nang city _______ of times.
A. a great deal
B. much
C. a lot
D. little
Question 5. I’m so hungry. I could eat _______.
A. something
B. anything
C. nothing
D. every things
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh
Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
- Chuyên đề: Từ loại (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Trật tự từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Mệnh đề quan hệ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Giới từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cụm từ cố định (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Danh động từ và động từ nguyên mẫu (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cụm động từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Thành ngữ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Liên từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Từ cùng trường nghĩa (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Hiện tại phân từ và phân từ hoàn thành (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Mệnh đề độc lập (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Câu điều kiện (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Đảo ngữ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều