500 đề thi Vật Lí tốt nghiệp THPT năm 2024 (có đáp án)
Tuyển tập Top 500 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lí năm học 2024-2025 được các Thầy/Cô biên soạn công phu, cực sát đề chính thức giúp bạn ôn luyện môn Vật Lí thi tốt nghiệp THPT 2024 đạt kết quả cao.
Xem thử Đề thi thử Vật Lí 2024 Xem thử Đề Vật Lí theo đề tham khảo
Chỉ từ 500k mua trọn bộ đề thi thử Vật Lí năm 2024 của các Trường/Sở trên cả nước hoặc bộ đề thi Vật Lí biên soạn theo đề tham khảo bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề tham khảo Tốt nghiệp THPT Vật lí năm 2025
- Đề tốt nghiệp Vật Lí 2025 theo form mới
- Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Vật lí năm 2025
- Đề tham khảo Vật lí năm 2024
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Vật Lí 2024 (cả nước)
- Đề minh họa + đề chính thức Vật Lí tốt nghiệp THPT (các năm)
- (chính thức) Đề thi tốt nghiệp THPT Vật Lí năm 2023 (có đáp án)
- Đề thi thử môn Vật Lí 2023
- Lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2024 Vật Lí
- Đề minh họa năm 2023 môn Vật lý (có đáp án)
- Bộ 18 Đề luyện thi Vật Lí tốt nghiệp THPT năm 2024 (có đáp án)
- Đề thi chính thức tốt nghiệp THPT môn Vật Lí năm 2022 (có đáp án)
- Đề minh họa năm 2022 môn Vật lý có đáp án
- Đề minh họa năm 2021 môn Vật lý có đáp án
- Đáp án chính thức của Bộ năm 2021 thi THPT (các môn học)
- Đề minh họa 2019 môn Vật lí có đáp án
Xem thử Đề thi thử Vật Lí 2024 Xem thử Đề Vật Lí theo đề tham khảo
Đề tốt nghiệp Vật Lí 2025 theo form mới
(trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn)
Phần I. Từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án trả lời
Câu 1. Vật ở thể rắn có
A. thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén.
B. thể tích và hình dạng riêng, dễ nén.
C. thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, rất khó nén.
D. thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, dễ nén.
Câu 2. Các phân tử ở bề mặt chất lỏng tham gia chuyển động nhiệt, trong đó có những phân tử chuyển động ...(1). Một số phân tử chất lỏng này có ...(2)... thắng lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với nhau thì chúng có thể thoát ra khỏi mặt thoáng trở thành các phân tử hơi. Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.
A. (1) hướng ra ngoài chất lỏng; (2) thế năng đủ lớn.
B. (1) hướng ra ngoài chất lỏng; (2) động năng đủ lớn.
C. (1) hướng vào trong chất lỏng; (2) động năng đủ lớn.
D. (1) hướng vào trong chất lỏng; (2) thế năng đủ lớn.
Câu 3. Một vật được làm lạnh từ 25°C xuống 30°C. Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin giảm đi bao nhiêu độ?
A. 20K.
B. 15K.
C. 253K.
D. 293K.
Câu 4. Đặt cốc nhôm đựng 0,2 lít nước ở nhiệt độ 30°C đo bằng nhiệt kế 1 (NK1) vào trong bình cách nhiệt đựng 0,5 lít nước ở nhiệt độ 60°C đo bằng nhiệt kế 2 (NK2). Quan sát sự thay đổi nhiệt độ của nước trong bình và cốc từ khi bắt đầu thí nghiệm cho đến khi hai nhiệt độ này bằng nhau. Có thể biết nước trong bình truyền nhiệt lượng cho nước trong cốc vì
A. số chỉ của NK1 và số chỉ của NK2 đều giảm.
B. số chỉ của NK1 và số chỉ của NK2 đều tăng.
C. số chỉ của NK1 giàm còn số chỉ của NK2 tăng.
D. số chỉ của NK1 tăng còn số chỉ của NK2 giảm.
Câu 5. Áp suất do các phân từ khí tác dụng lên thành bình chứa tỉ lệ nghịch với
A. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích.
B. khối lượng của mỗi phân tử khí.
C. thể tích bình chứa khí.
D. khối lượng riêng của khí
Câu 6. Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. Làm nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;
B. Làm nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;
C. Làm nóng một lượng khí trong xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít-tông di chuyển;
D. Dùng tay bóp méo quả bóng bay.
Câu 7. Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2?
A. T không đổi, p tăng, V giảm.
B. V không đổi, p tăng, T giảm.
C. V tăng, p tăng, T giảm.
D. p tăng, V tăng, T tăng.
Câu 8. Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Fansipan (Phan-Xi-Păng) cao 3140 m. Biết rằng mỗi khi cao thêm 10,0 m (so với mực nước biển) thì áp suất khí quyển giảm 1,00 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2,00°C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg, nhiệt độ 0°C) là 1,29 kg / m3.
A. 1,50 kg / m3.
B. 0,58 kg / m3.
C. 2,90 kg / m3.
D. 0,75 kg / m3.
Câu 9. Một dây dẫn dài 50 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Cường độ dòng điện trong dây là 10,0 A, lực do từ trường tác dụng lên dây là 3,0 N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là
A. 0,60T.
B. 1,5T.
C. 1,8.10-3T.
D. 6,7.10-3T.
Câu 10. Hình nào sau đây mô tả đúng hướng của đường sức từ xung quanh dòng điện thẳng dài?
Câu 11. Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển thanh nam châm, dòng điện trong ống dây
A. có độ lớn tăng lên.
B. có độ lớn giảm đi.
C. có độ lớn không đổi.
D. đảo ngược chiều.
Câu 12. Một dây dẫn thẳng dài 0,20 m chuyển động đều với tốc độ 3,0 m/s theo chiều vuông góc với đây và với cảm ứng từ có độ lớn 0,10 T. Suất điện động cảm ứng giữa hai đầu dây là
A. 0,5V.
B. 0,06V.
C. 0,05V.
D. 0,04V.
Câu 13. Điện áp giữa hai đầu của một điện trở R là u = cường độ dòng điện chạy qua nó là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Hạt nhân indium In có năng lượng liên kết riêng là 8,529 MeV / nucleon. Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 957,6u
B. 1,053u
C. 408,0u
D. 0,4487u
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Các tia phóng xạ có thể ion hóa môi trường và mất dần năng lượng.
B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ sẽ thay đổi nếu ta tăng nhiệt độ của nguồn phóng xạ.
C. Độ phóng xạ của một nguồn phóng xạ tăng theo thời gian.
D. Chất phóng xạ có hằng số phóng xạ càng nhỏ thì phân rã càng nhanh.
Câu 16. Số hạt proton có trong 1,50g beryllium là
A. 2,31.1024 hạt.
B. 4,01.1024 hạt.
C. 5,02.1024 hạt.
D. 2,03.1024 hạt.
Câu 17. Cho phản ứng phân hạch có phương trình: . Giá trị Z là
A. 54
B. 134
C. 51
D. 132
Câu 18. Đồ thị hình bên biểu diễn khối lượng của mẫu chất phóng xạ X thay đổi theo thời gian. Hằng số phóng xạ của chất X là
A. 0,028s-1.
B. 8,8.10-10s-1.
C. 25 năm.
D. 50 năm
Phần II. Từ câu 19 đến câu 22, chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)
Câu 19. Khi hai vật tiếp xúc với nhau,
a) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn.
b) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn.
c) hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu nhiệt độ chúng bằng nhau.
d) hai vật không trao đổi nhiệt với nhau nếu khối lượng chúng bằng nhau.
Câu 20. Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0°C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là 1,103.105Pa. Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0°C.
a) Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2 .
b) Áp suất khí trong lốp là 2,11.103Pa.
c) Sau khi ô tô chạy ở tốc độ cao, nhiệt độ không khí trong lốp tăng đến 75,0°C và thể tích khí bên trong lốp tăng bằng 102% thể tích khi lốp ở 40,0°C. Áp suất mới của khí trong lốp là 5,76.103Pa.
d) Biết phần lốp tiếp xúc với mặt đường có dạng hình chữ nhật, diện tích 205cm2. Áp lực lốp xe lên mặt đường cỡ 1000 N.
Câu 21. Để làm tăng từ trường của một nam châm điện, cần:
a) Tăng cường độ dòng điện của nó.
b) Đảo ngược chiều dòng điện trong nó.
c) Thay lõi sắt của nó bằng lõi nhôm.
d) Giữ nguyên cường độ dòng điện, tăng số vòng dây của nó.
Câu 22. Đồng vị mendelevium Md là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 51,5 ngày. Cho biết khối lượng của các hạt và hạt sản phẩm lần lượt là 258,0984 u; 4,0026u và 254,0880u.
a) Hạt nhân sản phẩm có 155 neutron.
b) Năng lượng toả ra của phản ứng phân rã phóng xạ trên là 7,266MeV.
c) Độ phóng xạ của mẫu nguyên chất là 2,10.1010Bq.
d) Số hạt được phóng ra từ nguyên chất trong 60,0 ngày đầu là 1,36.1023 hạt.
Phần III. Từ câu 23 đến câu 28 viết đáp số theo quy định viết số chữ số
Câu 23. Một viên đạn bằng bạc có khối lượng 2,00 g bay với tốc độ 2,00.102 m / s đến xuyên vào một bức tường gỗ. Nhiệt dung riêng của bạc là 0,234kJ / (kg.K). Coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài và toàn bộ công cản của bức tường chi dùng để làm nóng viên đạn, nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao nhiêu kelvin (viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân)?
Câu 24. Một khối khí lí tưởng ở áp suất p = 1,0.105Pa có khối lượng riêng là ρ = 0,090 kg / m3. Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí là X.103 m / s. Tìm X (viết kết quả gồm hai chữ số).
Dùng thông tin sau cho Câu 25 và Câu 26: Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tạo ra ở vị trí cách trục dây dẫn một khoảng r là B = , với B tính bằng tesla (T), r tính bằng mét (m) và I tính bằng ampe (A).
Câu 25. Từ trường cách một dây thẳng dài 40 cm có độ lớn cảm ứng từ là B = 10-6T. Cường độ dòng điện trong dây là bao nhiêu ampe?
Câu 26. Hai dây dẫn song song cách nhau 5 cm mang dòng điện ngược chiều nhau, cường độ dòng điện trong dây thứ nhất là 2 A, trong dây thứ 2 là 3A. Lực do dây thứ nhất tác dụng lên một mét dây thứ hai là bao nhiêu microniutơn?
Dùng thông tin sau cho Câu 27 và Câu 28: Lò phản ứng của một tàu phá băng phân hạch trung bình 505g239Pu mỗi ngày. Biết hiệu suất của lò phản ứng là $23 %$; mỗi hạt nhân 239Pu phân hạch giải phóng 180,0MeV và chỉ 3,75%239Pu trong khối nhiên liệu chịu phân hạch.
Câu 27. Tính công suất hoạt động của lò phản ứng. (Kết quả tính theo đơn vị MW và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 28. Tính khối lượng của khối nhiên liệu 239Pu đưa vào lò mỗi ngày. (Kết quả tính theo đơn vị kilogam và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Đề thi thử tốt nghiệp 2024 Vật Lí
(Chính thức) Đề thi tốt nghiệp THPT Vật Lí năm 2023
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT
Năm học 2022 - 2023
Môn: Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Một sóng cơ có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng cơ này là
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở biên, gia tốc của vật bằng không
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật cực tiểu
Câu 3: Trong phản ứng hạt nhân: + X -> + , hạt nhân X có
A. 12 prôtôn và 25 nơ trôn
B. 12 prôtôn và 13 nơ trôn
C. 25 prôtôn và 12 nơ trôn
D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn
Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai
A. Do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
B. Gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
D. Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ khác nhau
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. Cảm ứng điện từ
B. Quang điện ngoài
C. Quang điện trong
D. Quang – Phát quang
Câu 6: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
D. Sóng âm trong không khí có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm
Câu 10: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Micro
D. Anten phát
Câu 12: Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật
A. không đổi theo thời gian
B. tăng dần theo thời gian
C. giảm dần theo thời gian
D. biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 13: Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. A
B. 4 A
C. 2 A
D. A
Câu 14: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây ?
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất nên dùng để phát hiện khuyết tật bên trong sản phẩm
B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 25000 C thì phát ra tia X
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại
D. Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt
Câu 15: Một dây dẫn thẳng, chiều dài l có dòng điện không đổi I chạy qua được đặt trong từ trường đều, vec tơ hợp với dây dẫn một góc α . Lực từ tác dụng lên dây được xác định bằng công thức:
A. F = I.B.l.tanα
B. F = I.B.l.cotα
C. F = I.B.l.sinα
D. F = I.B.l.cosα
Câu 16: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng
B. không truyền được trong chân không
C. là sóng ngang
D. là sóng dọc
Câu 17: Một kim loại có giới hạn quang điện là 400 nm. Công thoát ra của kim loại nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất là
A. 2,1 eV
B. 3,4 eV
C. 3,9 eV
D. 3,1 eV
Câu 18: Đặt điện áp (V) vào mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 150V. Hệ số công suất của mạch là :
A. 0,5
B. 0,866
C. 0,707
D. 1
Câu 19: Một con lắc đơn dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2) . Chu kì dao động của con lắc là :
A. 1,6 s
B. 1 s
C. 0,5 s
D. 2 s
Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10 . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N
B. 6 N
C. 4 N
D. 2 N
Câu 21: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là:
A. 1,59.108 m/s
B. 1,87.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 1,78.108 m/s
Câu 22: Một sợi dây dài 100 cm, trên dây xuất hiện sóng dừng với tốc độ truyền sóng là 50 m/s, tần số 200 Hz, với hai đầu dây cố định. Số bụng sóng trên dây là :
A. 8
B. 10
C. 9
D. 6
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm :
A. 2,5 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 3,5 mm
Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 50 cm2, gồm 1000 vòng quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh trục đối xứng (Δ) của khung dây trong từ trường đều. Biết (Δ) vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là V . Độ lớn của cảm ứng từ là:
A. 0,18 T
B. 0,72 T
C. 0,36 T
D. 0,51 T
Câu 25: Cho khối lượng của hạt proton, nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là
A. 3,06 MeV/nuclôn
B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 4,48 MeV/nuclôn
Câu 26: Một điểm trong môi trường truyền sóng âm, mức cường độ âm tại điểm đó là L1. Khi cường độ âm tại điểm đó tăng lên 3000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm :
A. 8,06 dB
B. 6,92 dB
C. 30,00 dB
D. 34,77 dB
Câu 27: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5 cm. Một người mắt tốt (có điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 cm) quan sát vật nhỏ qua kính ở trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của kính hiển vi đó là
A. G = 200
B. G = 350
C. G = 250
D. G = 175
Câu 28: Một quạt điện có điện trở là 30 Ω, đặt vào hai đầu quạt điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có gí trị hiệu dụng là 2,5 A. Biết hệ số công suất của quạt điện là 0,9. Hiệu suất của quạt là
A. 62,12%
B. 86,72%
C. 67,87%
D. 89,91%
Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 4 mH, điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ 6 nC thì cường độ dòng điện là mA. Tần số góc của mạch là
A. 5.104 rad/s
B. 5.105 rad/s
C. 25.105 rad/s
D. 25.104 rad/
Câu 30: Trong nguyên tử Hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n là với n = 1, 2, 3 .... Để nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái P thì nó cần hấp thụ một photon có năng lượng ɛ . Giá trị của ɛ gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 13 eV
B. 12 eV
C. 11 eV
D. 15 eV
Câu 31: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của trung tâm là 2,56 mm. Giá trị là
A. = 0,52 μm
B. = 0,48 μm
C. = 0,75 μm
D. = 0,64 μm
Câu 32: Một nhà máy phát điện có công suất P không đổi , điện áp hiệu dụng hai cực máy phát là U. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện một pha có điện trở tổng cộng là R không đổi. Theo tính toán, nếu không dùng máy tăng áp trước khi truyền tải thì hiệu suất truyền tải sẽ rất thấp, chỉ đạt 60%. Để tăng hiệu suất tải điện lên 98%, người ta dùng một máy biến thế lí tưởng đặt nơi nhà máy phát điện có tỉ số giữa vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp là k. Biết điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của k gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 3,4
B. 4,5
C. 8
D. 20
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Kì thi tốt nghiệp tốt nghiệp THPT
Năm 2024
Bài thi môn: Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phưong trình: x = Acos(ꞷt + φ) cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
Câu 3. 238U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là
Câu 4. Khi freo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động tự do của vật là
A. T = 1,00s.
B. T = 0,50s.
C. T = 0,31s.
D. T = 0,28s.
Câu 5. Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của électron (électron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm.
C. 0,7780 μm.
D. 0,3890 μm.
Câu 6. Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 4000 cm/s
B. 4 m/s
C. 4 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 7. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy biến thế này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 8. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A B. 0,14A C. 0,1A D. 1,4A
Câu 9. Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,55 μm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các électron trong kim loại bứt ra ngoài?
A. λ2 B. λ1 C. Cả λ1 và λ2 D. Đáp án khác
Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C = 10-4/2π F ; L là cuôn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị
A. 0,637H. B. 0,318H. C. 31,8H. D. 63,7H.
Câu 11. Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 12. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến.
B. lò vi sóng.
C. lò sưởi điện.
D. hồ quang điện.
Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
Câu 14. Hai vật có kích thước nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần Y. Khi X hấp dẫn Y với một lực 16 N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực bằng
A. 1N B. 4N C. 8N D. 16N
Câu 15. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
Câu 16. Hai con lắc đơn dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với nhau, với chu kì lần lượt là T1 = 1,13 s và T2 = 0,85 s. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì thời điểm gần nhất cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương là
A. t = 3,43 s.
B. t = 96,05 s.
C. t = 3,55 s.
D. t = 905 s.
Câu 17. Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của 2 nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là
A. 0. B. A. C.A√2 D. 2A.
Câu 18. Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ:
A. 4,5.10-7J
B. 3.10-7J
C. - 1,5. 10-7J
D. 1,5. 10-7J.
Câu 19. Có 6 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 Ω . Nếu ghép 3 pin song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin còn lại thì suất điện động và điện trở trong của hộ nguồn là
A. 6 V và 2 Ω.
B. 9 V và 3,6 Ω
C. 1,5 V và 0,1 Ω.
D. 4,5 V và 0,9 Ω.
Câu 20. Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Câu 21. Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12 cm, tiêu cự thấu kính bằng 12 cm. Xác định tính chất, vị trí của ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.
D. Anh ảo, cách thấu kính 6cm.
Câu 22. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng
A. ON = 30cm, N đang đi lên
B. ON = 28cm, N đang đi lên
C. ON = 30cm, N đang đi xuống
D. ON = 28cm, N đang đi xuống
Câu 23. Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại.
D. biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 24. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,571. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Công suất giảm
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.
Câu 25. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5√3 cm lần thứ 2016 là
A. 362,73 s.
B. 362,85 s.
C. 362,67 s.
D. 362,70 s.
Câu 26. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 8 giờ. B. 6 giờ. C. 4 giờ. D. 12 giờ.
Câu 27. Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1 , dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
A. l,58cm.
B. 2,37cm.
C. 3,16cm.
D. 3,95cm.
Câu 28. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4√5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu:
A. 9,22 (cm)
B. 2,14(cm)
C. 8,75 (cm)
D. 8,57 (cm)
Câu 29. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s (A > 4s) thì động năng của chất điểm là 0,12J. Đi tiếp một đoạn 2s thì động năng chỉ còn 0,08J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là
A. 80mJ.
B. 45mJ.
C. 36mJ.
D. 125mJ.
Câu 30. Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường và từ trường đều . Ba véc tơ vuông góc nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường có giá trị nào sau đây?
A. 40,28 V/m.
B. 402,8 V/m.
C. 201,4 V/m.
D. 80544,2 V/m.
Câu 31. Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 7 Li đang đứng yên sinh ra hai hạt α có cùng động năng. Biết mP = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; mα = 4,0015 u và lu = 931,5 MeV/c2. Góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt a sau phản ứng có giá trị bằng:
A. 71,3°.
B. 84,25°.
C. 142,6°.
D. 168,5°.
Câu 32. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10"10 c di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.109 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là
A. E = 2 V/m.
B. E = 40 V/m.
C. E = 200 V/m.
D. E = 400V/m.
Câu 33. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách lm, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nấu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là
A. 98 dB
B. 89 dB
C. 107 dB
D. 102 dB
Câu 34. Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?
A. 15 vòng.
B. 40 vòng.
C. 20 vòng.
D. 25 vòng.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u=200√2cos(100πt) (V). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/6. Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 440 V.
B. 220 V.
C. 220√2 V.
D. 220√3 V.
Câu 36. Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của AI 385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:
USB Power Adapter AI 3 85 | Pin của Smartphone Iphone 6 Plus |
Input: 100 V - 240 V; -50/60 Hz; 0,15 A Ouput: 5 V; 1 A Dung lượng Pin: 2915 mAh. Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion. | Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng |
A. 3 giờ 53 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 2 giờ 55 phút.
D. 2 giờ 11 phút.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,55 μm
Câu 38. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm ừên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,0 m/s.
Câu 39. Hai điểm sáng dao động điều hòa với biên độ lần lượt là A1 = a và A2 = 2a trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là α1 và α2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của α1 và của α2 theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2019 là
A. 5448,75 s.
B. 5450,26 s.
C. 5448,91 s.
D. 5450,10 s.
Câu 40. Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 Ω. mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
A | B | A | C | A |
Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | B | B | C | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 |
B | D | A | B | C |
Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
B | A | D | A | A |
Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 |
C | D | D | A | A |
Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | Câu 29 | Câu 30 |
A | D | B | B | C |
Câu 31 | Câu 32 | Câu 33 | Câu 34 | Câu 35 |
D | C | D | D | B |
Câu 36 | Câu 37 | Câu 38 | Câu 39 | Câu 40 |
A | A | C | C | A |
Câu 1.Chọn đáp án A
Câu 2.Chọn đáp án B
Câu 3.Chọn đáp án A
Câu 4.Chọn đáp án C
Câu 5.Chọn đáp án A
Câu 6.Chọn đáp án A
Câu 7.Chọn đáp án B
Câu 8.Chọn đáp án B
Câu 9. Chọn đáp án C
Câu 10.Chọn đáp án A
Câu 11.Chọn đáp án B
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
Câu 12.Chọn đáp án D
Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là hồ quang điện.
Câu 13.Chọn đáp án C
Biên độ dao động tổng hợp luôn thỏa mãn: |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2.
Do vậy A = 5 cm là thỏa mãn.
Câu 14. Chọn đáp án B
Câu 15. Chọn đáp án C
Câu 16. Chọn đáp án B
• Cách giải sai:
• Cách giải đúng:
+ Sau khoảng thời gian Δt, con lắc 1 thực hiện được n1 dao động và con lắc 2 thực hiện được n2 dao động:
Câu 17. Chọn đáp án A
Câu 18. Chọn đáp án D
+ Công của lực điện trường không phụ thuộc vào dạng đường đi nên khi tính công của lực điện trường khi q di chuyển trên cạnh ABC ta chỉ cần tính trên AC (điểm đầu, điểm cuối)
A = qE.cos(60o)a = 10-8.300.0,5.0,1 = 15.10-8
Câu 19. Chọn đáp án A
Câu 20. Chọn đáp án A
+ Năng lượng trong ống dây thay đổi chính là do nguồn điện cung cấp nên: A = Δ = 16.10-3
Câu 21. Chọn đáp án C
Câu 22. Chọn đáp án D
+ Theo phưcmg truyền sóng, so sánh với đỉnh gần nhất, Trước đỉnh sóng thì phần tử môi trường đi xuống, sau đỉnh sóng thì phần tử môi trường đi lên → N trước đỉnh M sẽ đi xuống
+ Từ hình vẽ ta thấy điểm N có li độ
Câu 23. Chọn đáp án D
+ Dao động tắt dần là dao động có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian
Câu 24. Chọn đáp án A
+ Hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là π/2 nên
Vậy mạch khi đó đang có cộng hưởng, có nghĩa là:
+ Pmax
+ ZC = ZC
Nếu tăng tần số f thì: ZL ↑ và ZC ↓ nên khi đó:
+ Công suất P giảm (mạch không còn cộng hưởng)
+ ZL > ZC nên mạch có tính cảm kháng và u sớm pha hơn i (hay u sớm pha hơn uR)
Câu 25. Chọn đáp án A
+ PT dao động của 2 vật:
+ Khi đồ thị cắt nhau, tức là 2 vật cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với Ox, khi đó: x2-x1=0
Câu 26. Chọn đáp án A
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án B
Điểm N dao động với biên độ cực tiểu khi
Câu 29. Chọn đáp án B
Câu 30. Chọn đáp án C
+ Vận tốc cực đại ban đầu của electron quang điện: (chú ý đơn vị: tính vận tốc thì A, ε phải đổi đơn vị J)
+ Thay số vào ta được: v = 402721m/s
+ Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường thì lực điện và lực lorenxo phải cân bằng nhau. Khi đó:
qE = qvB → E = vB → B = 201,36 (V/m)
+ Chú ý: Bài này ta không cần quan tâm đến phương, chiều của lực điện và lực lorenxo. Chỉ cần điều kiện cho hai lực này cân bằng nhau là đủ.
Câu 31. Chọn đáp án D
Câu 32.Chọn đáp án C
+ Công cần thực hiện để di chuyển điện tích giữa hai bản kim loại
Câu 33. Chọn đáp án D
+ Ở khoảng cách 6 m năng lượng giảm 30% → Công suất âm tại điểm cách nguồn 6 m là 7 W;
Câu 34. Chọn đáp án D
+ Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp đã quấn là N1 và N2 ta có:
→ N1 = 200 vòng và N2 = 70 vòng
+ Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu thì số vòng dây của cuộn thứ cấp vòng
+ Học sinh này cần phải tiếp tục giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2 + 55 -N’2 = 25 vòng.
Câu 35. Chọn đáp án B
+ Độ lệch pha giữa hai đầu đoạn mạch AM:
+ Tổng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại khi Y đạt giá trị cực đại
+ Để Y=Ymax thì đạo hàm của Y theo ZC phải bằng không:
Câu 36. Chọn đáp án A
Câu 37. Chọn đáp án A
+ Khi khoảng cách 2 khe tới màn là a thì tại M là vân sáng bậc 5 nên:
+ Để tại M có vân sáng bậc 6 thì ta phải tăng khoảng cách giữa hai khe (giảm khoảng vân i) nên:
Câu 38. Chọn đáp án C
+ Khi p dao động vuông góc vói trục chính, ảnh của p (và M) qua thấu kính là ảnh ảo, số phóng đại dưomg k = 2.
+ Vậy M cách thấu kính 7,5cm
+ Khi P dao động dọc theo trục chính với biên độ 2,5cm
+ P ở biên phải M thì d1 = 5cm
+ P ở biên trái M thì d2 = 10cm
+ Độ dài quỹ đạo của ảnh P’ là L = 2A = 30 - 7,5 = 22,5 (cm).
+ Tần số dao động là 5 Hz, chu kì dao động là T = 0,2 s.
+ Tốc độ trung bình của ảnh P’ trong khoảng thời gian 0,2 s là
Câu 39. Chọn đáp án C
Cách 1: Dùng vòng tròn lượng giác
Cách 2: Dùng skill Casio
Viết lại các đáp án: 5448,75 = 2018T + 0,15; 5450,26 = 2018T + 0,5T + 0,31;
5448,91 = 2018T + 0,31; 5450,10 = 2018T + 0,5T + 0,15
Loại B, D và chỉ quan tâm đến vùng bao 0,15 s và 0,31 s.
• Bấm mode 7;
• Nhập hàm
• Start: 0,14; End: 0,33; step: 0,01 Ta có bảng sau
Câu 40. Chọn đáp án A
+ Bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhỏm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là E = 2,7 V, r = 0,18 Ω.
+ Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở R = 205 Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là:
+ Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
Xem thử Đề thi thử Vật Lí 2024 Xem thử Đề Vật Lí theo đề tham khảo
Xem thêm bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2024-2025 các môn học có đáp án, chọn lọc hay khác:
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Toán năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Văn năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Tiếng Anh năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Hóa năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Sinh học năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Lịch Sử năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Địa Lí năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp KTPL năm 2024-2025
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều