Cụm từ cố định (15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025)

Chuyên đề Cụm từ cố định có trong bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh.

Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh

Chỉ từ 350k mua trọn bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

A – LÝ THUYẾT

I. Định nghĩa

Cụm từ cố định (Collocations) là sự kết hợp các từ theo văn hoá, phong tục tập quán, quy ước hay gọi cách khác là sự kết hợp từ tự nhiên. Sự kết hợp này hình thành theo thói quen sử dụng ngôn ngữ của người bản xứ.

II. Một số Collocations thường gặp

STT

Collocations

Nghĩa

1

a recipe for a disaster

cách dẫn đến sự hỗn loạn, thảm họa

2

a roaring success

một thành công lớn, vang dội

3

a stroke of luck

may mắn bất ngờ

4

above the law

đứng trên luật pháp

5

alive and kicking

còn sống và rất khỏe mạnh, tràn đầy sức sống

6

alleviate suffering

giảm bớt đau đớn, khổ sở

7

ask a favour

xin giúp đỡ

8

ask a question

hỏi một câu hỏi

9

ask for advice

xin lời khuyên

10

ask for directions

hỏi đường

11

ask for permission

xin phép

12

ask for sth

đòi hỏi gì đó

13

ask sb out

rủ ai đó đi chơi

14

at a standstill

bị bế tắc, ngưng lại

15

at all hours

bất cứ khi nào

16

at death’s door

bên ngưỡng cửa của tử thần, hấp hối, gần chết

17

at odds

gây sự bất hòa

18

at one’s disposal

tùy ý sử dụng

19

back to the drawing board

quay lại từ đầu để chuẩn bị một kế hoạch mới vì kế hoạch trước đã thất bại

20

bare necessity

nhu yếu phẩm cơ bản (thức ăn, thuốc men,...)

21

be a big fish in a small pond

một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một cộng đông nhỏ hay phạm vi hẹp

22

be a pack of lies

toàn là lời dối trá

23

be awfully tired

vô cùng mệt mỏi

24

be deep in sth

ngập sâu vào, mải mê, đắm chìm vào cái gì

25

be in sb’s good/bad books

được yêu thích/bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

26

be in the public eye

trước mắt công chúng, bị dư luận soi xét

27

be in the right frame of mind

đang trong tâm trạng tốt, thích hợp

28

be keenly interested in sth

rất thích, quan tâm điều gì

29

be made redundant

bị sa thải

30

be on the level

thật thà, chân thật, nói điều thật

31

be part and parcel

phần cơ bản, quan trọng, thiết yếu

32

be put on probation

chịu án treo, đang trong thời gian quản chế

33

be terminally ill

bị bệnh nan y, vô phương cứu chữa

34

be wide awake

hoàn toàn tỉnh táo

35

begin from scratch

bắt đầu từ đầu, từ con số không

36

bite your tongue

giữ im lặng, nhẫn nhịn không nói điều gì

37

box - top

phòng vé

38

brain drain

chảy máu chất xám

39

breach of contract

vi phạm hợp đồng

40

break into the market

thâm nhập thị trường

41

break the ice

làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau

42

brink of collapse

bờ vực phá sản, sụp đổ

43

by the same token

vì lẽ ấy, vì vậy

44

capacity for sth

năng lực, khả năng làm gì

45

catch a bus/a train

bắt xe/tàu

46

catch a cold

bị cảm lạnh

47

catch a glimpse of sth

nhìn thoáng qua, lướt qua

48

catch (on) fire

bắt lửa

49

catch sight of

nhìn thấy

50

catch sb’s attention/eye

thu hút sự chú ý của ai

51

catch you later!

hẹn gặp lại

52

catch your breath

ngừng/nghỉ để thở bình thường trở lại

53

clap/lay/set eyes on sb/sth

để ý, để mắt cái gì/ai đó ngay từ lần đầu gặp

54

come to pass

xảy ra như dự định

55

con (sb) out of sth

lừa gạt ai đó

56

continuously throughout the night

liên tục suốt đêm

57

corporal punishment

hình phạt về thể xác, hành hạ thể xác

58

cost an arm and a leg

chi phí đắt đỏ, tốn kém

59

count sth on (the fingers of) one hand

điều gì đó mà xảy ra rất hiếm hoặc tồn tại với số lượng rất nhỏ

60

creaking board

tấm ván kẽo kẹt

61

dead-end job

một công việc không có thăng tiến, triển vọng

62

do a course

theo một khóa học

63

do a crossword

chơi giải ô chữ

64

do a job

làm một công việc

65

do an assignment

làm bài tập

66

do an experiment

làm thí nghiệm

67

do business (with)

kinh doanh

68

do damage

gây thiệt hại

69

do good

bổ ích

70

do harm

gây hại

71

do one’s best

cố gắng hết sức

72

do one’s duty

làm nhiệm vụ

73

do one’s hair

làm tóc

74

do one’s homework

làm bài tập về nhà

75

do research

nghiên cứu

76

do sb a favour

làm giúp ai điều gì

77

do sb a good/bad turn

làm điều gì đó giúp đỡ hoặc có hại cho ai

78

do sth by the book = to obey the rules while doing sth

tuân thủ luật lệ

79

do the shopping

mua sắm

80

do wonders/miracles

mang lại kết quả tuyệt vời

81

do wrong

làm sai

82

drive sb to sth

dồn ai vào thế bí phải làm gì

83

dull ache

đau âm ỉ

84

excruciating pain

cực kỳ đau đớn

85

exert oneself to sth

cố gắng, nỗ lực

86

fall prey to sb/sth

làm con mồi, nạn nhân của ai/cái gì

87

fizzy drinks

nước giải khát có ga

88

float through space

lơ lửng trong không gian

89

fly by the seat of one’s pants

làm việc gì khó mà không có kinh nghiệm, kỹ năng cần thiết, làm theo cảm tính

90

follow/obey sth to the letter

làm chính xác như những gì ai đó bảo

91

for the sake of sb/sth

vì lợi ích của ai/cái gì

92

force your way through/into etc sth

chen lấn, xô đẩy, di chuyển khó khăn để đến nơi nào đấy

93

frighten/scare sb out of their wits

làm cho ai vô cùng hoảng sợ

94

gain a competitive edge

có được lợi thế cạnh tranh

95

garden sparrow

chim sẻ nhà

96

get a move on

nhanh lên

97

give an account of sth

thuật lại chuyện gì

98

give chapter and verse

nói có sách, mách có chứng (có chứng cứ rõ ràng, xác thực)

99

go grey

có tóc bạc, bạc đầu

100

go to great lengths

cố gắng hết sức, làm mọi thứ để đạt được điều gì

101

grasp an opportunity

nắm bắt/chộp lấy cơ hội

102

have a go/try

thử

103

have a problem

có vấn đề, gặp khó khăn

104

have a relationship

có mối quan hệ với ai

105

have a thirst for sth

có niềm khao khát, đam mê làm gì

106

have an aversion to sth

không thích cái gì

107

have an enquiring mind

có tinh thần học hỏi

108

have an outstanding command of a language

thông thạo vượt trội 1 thứ tiếng

109

have difficulty (in) doing sth

gặp khó khăn khi làm cái gì

110

have fun

vui vẻ

111

have recollection of

có hồi ức về

112

have/take a rest

nghỉ ngơi

113

have time on one’s hands

chẳng có gì để làm, rảnh rỗi

114

heinous crime

tội ác ghê tởm, tàn bạo

115

hold opinion

có ý kiến

116

in close proximity

rất gần

117

in deadly earnest

vô cùng nghiêm trọng

118

in deep (trouble)

vô cùng rắc rối

119

in earnest

nghiêm túc, đứng đắn

120

in mint condition

trong điều kiện tốt như thể mới tinh

121

in no mood for sth/to do sth

không có tâm trạng làm gì

122

in the balance

do dự, lưỡng lự

123

(in) the middle of nowhere

cách xa thị trấn và thành phố và là nơi có ít người sinh sống

124

in the peak of physical condition

ở trong tình trạng sức khỏe tốt nhất

125

in the realm of

trong lĩnh vực

126

in vain

thất bại, vô ích

127

in/during/over the course of sth

trong suốt quá trình, trong khi

128

innocuous remark

nhận xét vô hại, vô thưởng vô phạt

129

invariably pain

lúc nào cũng mưa

130

it goes without saying

chắc chắn, hiển nhiên, khỏi phải nói

131

it never crossed my mind

chưa từng mảy may nghĩ điều gì

132

jump the queue

vượt lên trước, chen lấn chỗ khi xếp hàng

133

keep sb company

ở lại với ai đó để họ không cô đơn

134

keep track (of sb/sth)

tiếp tục theo sát, để mắt đến ai, cái gì

135

kill time

giết thời gian

136

lay trust in

đặt niềm tin vào

137

lend itself to sth

thích hợp với, có thể dùng làm

138

let alone do sth

chưa kể đến, nói chi là làm gì

139

let it announce

khẳng định, làm cho mọi người biết

140

lethal weapon

vũ khí giết người

141

make a (phone) call

gọi điện thoại

142

make a cake

làm bánh

143

make a choice

chọn lựa

144

make a comment

nhận xét

145

make a comparison

so sánh

146

make a complaint

phàn nàn, than phiền

147

make a contribution

đóng góp vào

148

make a decision = make up one’s mind

quyết định

149

make a difference/distinction

tạo sự khác biệt

150

make a mistake

mắc sai lầm

................................

................................

................................

Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh

Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học