Danh động từ và động từ nguyên mẫu (15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề Danh động từ và động từ nguyên mẫu có trong bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh.
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh
Chỉ từ 350k mua trọn bộ 15 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh Tốt nghiệp 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A – LÝ THUYẾT
I. Danh động từ (Gerund)
- Là hình thức “V + ing” được dùng với chức năng như một danh từ.
- Các dạng danh động từ:
V-ing (danh động từ đơn) |
Reading books expands our knowledge. |
Having Vp2/V-ed (danh động từ hoàn thành) |
She was accused of having stolen the bag. |
Being Vp2/V-ed (danh động từ bị động) |
She enjoys being praised for her hard work. |
- Có thể dùng danh động từ ở các vị trí sau:
Làm chủ ngữ |
Swimming is a great way to stay healthy. |
Làm bổ ngữ cho chủ ngữ |
His goal is becoming a doctor. |
Thành lập danh từ ghép |
Swimming pool (swimming + pool) |
Dùng sau giới từ |
He left without saying goodbye. |
Theo sau tân ngữ - Nhóm động từ tri giác: - Feel sb/sth V-ing: cảm thấy ai/cái gì đang làm gì - Hear sb V-ing: nghe thấy ai đang làm gì - Notice sb V-ing: để ý ai đang làm gì
- See sb V-ing: nhìn thấy ai đang làm gì - Watch sb V-ing: xem ai đang làm gì |
- She felt the baby kicking inside her.
- He heard the birds singing in the morning. - They noticed the dog digging a hole in the yard. - They saw him running down the street. - We watched the kids playing in the park. |
Theo sau một số V nhất định* |
They avoid going out late at night. |
* Một số động từ theo sau bởi ‘Danh động từ (V-ing)’
V + V-ing |
||
Admit: thừa nhận |
Face: đối diện, đương đầu |
Put off: hoãn lại |
Appreciate: cảm kích |
Fancy: tưởng tượng; thích |
Quit: từ bỏ |
Avoid: tránh |
Finish: hoàn thành |
Recall: nhớ lại |
Can’t help: không thể kiểm soát, không thể dừng được |
Give up: từ bỏ |
Recollect: nhớ lại |
Can’t stand/bear: không chịu được |
Imagine: tưởng tượng |
Report: báo cáo |
Consider: xem xét |
Involve: dính líu, có liên quan |
Resent: bực tức, không hài lòng |
Delay: trì hoãn |
Keep (on): tiếp tục |
Resist: phản kháng |
Deny: phủ nhận |
Mention: đề cập, nhắc đến |
Risk: đánh liều, liều lĩnh |
Detest: ghét |
Miss: bỏ lỡ |
Spend (time, money): dùng (thời gian, tiền bạc) |
Discuss: thảo luận |
(Not) mind: (không) ngại/phiền |
Suggest: đề nghị |
Dislike: không thích |
Postpone: hoãn lại |
Tolerate: chịu đựng |
Enjoy: thích; thưởng thức |
Practise: luyện tập, thực hành |
Waste (time, money): phí |
Ex: Do you fancy going out for dinner? She keeps on studying even when she’s tired. I miss spending time with my friends. *Lưu ý: Chúng ta có thể dùng đại từ tân ngữ (pronoun object) hoặc tính từ sở hữu (possessive adjective) sau các động từ trên và dùng “V-ing” theo sau. Ex: His parents don’t mind him/his quitting the job. |
* Một số động từ theo sau bởi ‘giới từ + Danh động từ (V-ing)’
V + giới từ + V-ing |
|
Accuse sb of doing sth: kết tội ai về việc gì |
Disapprove of doing sth: không tán thành việc gì |
Apologize for doing sth: xin lỗi vì điều gì |
Feel like doing sth: cảm thấy thích việc gì |
Approve of doing sth: tán thành việc gì |
Insist on doing sth: khăng khăng làm gì |
Be accustomed to doing sth: quen thuộc với việc gì |
Look forward to doing sth: trông chờ, trông mong việc gì |
Be/Get used to doing sth: quen với/làm quen với điều gì |
Prevent (sb) from doing sth: ngăn cản (ai) làm gì |
Congratulate sb on doing sth: khen ngợi ai về việc gì |
Succeed in doing sth: thành công làm gì |
Ex: She apologized for being late to the meeting. They approve of spending more time on this project. He insists on doing everything himself. |
* Một số cấu trúc thường được theo sau bởi ‘Danh động từ (V-ing)’
Cấu trúc |
Ví dụ |
It’s no use/good doing sth: thật vô ích khi làm gì |
It’s no use complaining about the situation; we need to find a solution. |
It’s (not) worth doing sth: (không) đáng làm gì |
It’s worth visiting the museum if you’re interested in art. |
There’s no point in doing sth: chả việc gì phải.../ thật là vô nghĩa khi... |
There’s no point in arguing with him; he won’t change his mind. |
What/How about doing sth?: còn...thì sao? |
What about going to the movies tonight? |
Have difficulty/trouble/problems doing sth: gặp khó khăn/trở ngại khi làm việc gì |
She has difficulty understanding complex math problems. |
Be busy doing sth: bận rộn làm gì |
She is busy studying for her exams. |
No + V-ing: cấm làm gì |
No smoking in this area. |
II. Động từ nguyên mẫu (Infinitive)
Động từ nguyên mẫu có 2 dạng: Động từ nguyên mẫu có “to” và Động từ nguyên mẫu không “to”.
Động từ nguyên mẫu có “to” (to V) |
to V: to take |
to be V-ing: to be taking |
|
to have Vp2/V-ed: to have taken |
|
to have been V-ing: to have been taking |
|
to be Vp2/V-ed: to be taken |
|
to have been Vp2/V-ed: to have been taken |
|
Động từ nguyên mẫu không “to” (V-inf) |
V-inf: take |
have Vp2/V-ed: have taken |
|
be Vp2/V-ed: be taken |
1. Động từ nguyên mẫu có “to” (to V)
Vị trí |
Ví dụ |
Làm chủ ngữ |
To exercise daily is good for your health. |
Làm bổ ngữ cho chủ ngữ |
Her goal is to become a doctor. |
Bổ ngữ cho tân ngữ* |
He encouraged his friend to apply for the job. |
* Một số động từ được dùng theo cấu trúc ‘Verbs + object + (not) To V’
V + O + to V |
||
Ask: yêu cầu |
Expect: mong đợi |
Permit: cho phép |
Assume: cho rằng |
Forbid: cấm |
Persuade/Convince: thuyết phục |
Beg: cầu xin |
Force: ép buộc |
Remind: nhắc nhở |
Believe: tin |
Get: nhờ vả |
Request: yêu cầu |
Cause: gây ra |
Help: giúp đỡ |
Require: yêu cầu |
Challenge: thách thức |
Instruct: hướng dẫn |
Teach: dạy |
Command: yêu cầu |
Invite: mời |
Tell: bảo, yêu cầu |
Compel: bắt buộc |
Leave: cho phép |
Urge: giục |
Consider: xem xét |
Mean: có ý định |
Want/Would like: muốn |
Enable: cho phép |
Need: cần |
Warn: cảnh báo |
Encourage: khuyến khích |
Order: yêu cầu |
Wish: ước muốn |
Ex: My parents always encourage me to study harder. You don’t need me to help you with that task. The job requires him to work weekends. |
* Một số động từ theo sau bởi nguyên mẫu có “to” (to V)
V + to V |
||
Afford: có đủ tiền |
Grow: trở nên |
Refuse: từ chối |
Agree: đồng ý |
Happen: tình cờ, xảy ra |
Seem: hình như |
Aim: hướng đến |
Hesitate: do dự, lưỡng lự |
Swear: thề |
Appear: tỏ ra, xuất hiện |
Hope: hi vọng |
Tend: có xu hướng |
Arrange: sắp xếp |
Intend: dự định |
Threaten: đe dọa |
Ask: hỏi; yêu cầu |
Learn: học |
Urge: thúc giục |
Attempt: cố gắng |
Manage: xoay sở |
Volunteer: tình nguyện |
Choose: chọn |
Need: cần |
Vow: thề |
Claim: thừa nhận |
Neglect: thờ ơ |
Want: muốn |
Decide: quyết định |
Offer: đề nghị |
Wish: ước muốn |
Demand: đòi hỏi |
Plan: dự định |
Would hate: ghét |
Deserve: xứng đáng |
Pretend: giả vờ |
Would like: muốn |
Expect: mong đợi |
Promise: hứa |
Would prefer: muốn hơn |
Fail: thất bại |
Propose: đề nghị |
Yearn: khát khao |
Ex: They decided to move to a new city. He failed to complete the project on time. She grew to love her new job. |
* Một số động từ sau đây có thể dùng theo cấu trúc ‘Verbs + object + To V’ hoặc ‘Verbs + V-ing’ khi không có tân ngữ theo sau động từ đi trước
Advise |
Allow |
Encourage |
Permit |
Recommend |
Ex: She allows him to stay out late. She allows staying out late. |
* ‘Verbs + V-ing’ hoặc ‘Verbs + to V’ với các nét nghĩa khác nhau
V + V-ing |
V + to V |
Stop doing sth: Thôi hẳn không làm việc gì Ex: He stopped smoking last year. |
Stop to do sth: Ngừng việc này để làm một việc khác Ex: We stopped to rest during the hike. |
Try doing sth: Làm thử/trải nghiệm việc gì Ex: You should try eating this cake, it’s delicious! |
Try to do sth: Cố gắng, nỗ lực làm việc gì Ex: She tried to fix the car, but it was too complicated. |
Mean doing sth: Có nghĩa là Ex: His actions mean showing respect for the elders. |
Mean to do sth: Có ý định làm gì Ex: They mean to go on vacation next month. |
Need doing sth: Cần phải được làm gì Ex: The car needs repairing. (= The car needs to be repaired.) |
Need to do sth: Cần phải làm gì Ex: They need to clean the house. |
Regret doing sth: Ân hận vì đã làm gì |
Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải làm gì |
Ex: I regret quitting my job last year. (= I regret having quitted my job last year.) |
Ex: We regret to say that the event has been canceled. |
Keep/Go on/Continue doing sth: Tiếp tục một hành động đang diễn ra mà không ngắt quãng Ex: She kept talking throughout the meeting. |
Keep/Go on/Continue to do sth: Tiếp tục một hành động mới sau khi đã dừng lại hoặc ngắt quãng Ex: She kept to read after the break. |
Remember/Forget doing sth: Nhớ/quên việc đã xảy ra Ex: - I remember meeting her at the party last week. - I forgot meeting her yesterday. |
Remember/Forget to do sth: Nhớ/quên một việc cần phải làm Ex: - She remembers to bring her books to class. - He forgot to turn off the lights. |
Advise/Recommend/Allow/Permit/ Encourage/Require doing sth: Khuyên/đề xuất/cho phép/cho phép/khuyến khích/yêu cầu làm gì Ex: The teacher recommended reading this book. |
Advise/Recommend/Allow/Permit/ Encourage/Require sb to do sth: Khuyên/đề xuất/cho phép/cho phép/khuyến khích/yêu cầu ai làm gì Ex: The teacher recommended us to read this book. |
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Anh 2025 Xem thử Đề Tiếng Anh theo đề tham khảo Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh
Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
- Chuyên đề: Từ loại (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Trật tự từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Mệnh đề quan hệ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Giới từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cụm từ cố định (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Lượng từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Cụm động từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Thành ngữ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Liên từ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Từ cùng trường nghĩa (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Hiện tại phân từ và phân từ hoàn thành (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Mệnh đề độc lập (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Câu điều kiện (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Chuyên đề: Đảo ngữ (Ôn thi Tốt nghiệp 2025)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều