Công thức về điều kiện để hai phân thức bằng nhau lớp 8 (hay, chi tiết)

Bài viết Công thức về điều kiện để hai phân thức bằng nhau trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 8 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức về điều kiện để hai phân thức bằng nhau từ đó học tốt môn Toán.

1. Công thức 

Quy tắc bằng nhau của hai phân thức: AB=CD  nếu AD = BC (với B, D ≠ 0).

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Hãy giải thích vì sao 3xy6x+y=5xy210yx+y ?      

Hướng dẫn giải:

Ta có 3xy . 10y(x + y) = 30x2y2 + 30xy3.

          6(x + y) . 5xy2 = 30x2y2 + 30xy3.

Do đó 3xy . 10y(x + y) = 6(x + y) . 5xy2.

Vậy 3xy6x+y và 5xy210yx+y  là hai phân thức bằng nhau.

Ví dụ 2. Cho hai phân thức 34xy  và 6x3y28x4y3.  Hai phân thức đó có bằng nhau hay không?        

Hướng dẫn giải:

Ta có:3 . 8x4y3= 24x4y3 và 4xy . 6x3y2= 24x4y3.

Do đó 3 . 8x4y3= 4xy . 6x3y2.

Theo quy tắc bằng nhau của hai phân thức thì hai phân thức 34xy  và 6x3y28x4y3 bằng nhau.

3. Bài tập tự luyện 

Bài 1. Các cặp phân thức sau đây có bằng nhau không?

a) 2x3y7  và 10x4y335xy2 ;

b) x+y3x2y2  và 13xy ;

c) x+y4x  và 2xx+y29x2x+y ;             

b) 2x2+6x+93xx29  và x+36xx3 ;              

Bài 2. Cho hai phân thức a2b35  và 7a3b435ab  (ab ≠ 0). Chứng tỏ cặp phân thức trên bằng nhau?

Bài 3. Các khẳng định dưới đây đúng hay sai?

Các cặp phân số

Đúng / Sai

a) 3xy2y2z3=xy3xyz

 

b) x+2x+1=x+1x+2x21

 

c) x15x+1=5x12x21

 

d) x+33=x293x3

 

e) xx2+x+1=x1x31

 

f) x2+3x4x1=x+43

 

Bài 4. Cho ba phân thức bên dưới. Phân thức nào bằng nhau?

x22x+1xx1; x1x ; 2x22x .

Bài 5. Hoàn thành chuỗi các phân thức bằng nhau, biết rằng:

x+1x2=...x24=x1x+1....

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học