Các công thức lượng giác cơ bản lớp 11 (hay, chi tiết)

Bài viết Các công thức lượng giác cơ bản trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm về Các công thức lượng giác cơ bản từ đó học tốt môn Toán.

1. Công thức

Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hệ thức cơ bản sau:

sin2α + cos2α = 1

1+tan2α=1cos2ααπ2+kπ,k

1+cot2α=1sin2ααkπ,k

tanα ∙ cotα = 1 α2,k.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1.Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết cosα=4130<α<π2.

Hướng dẫn giải:

Ta có: sin2α + cos2α = 1 ⇒ sin2α = 1 – cos2α = 1-4132=153169.

0<α<π2 nên sinα > 0, suy ra sinα=31713.

tanα=sinαcosα=31713:413=3174

Mà tanα.cotα = 1 ⇒ cotα = 1 : tanα = 1:3174=4317.

Ví dụ 2.Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α, biết tan α = 3 với –π < a < 0.

Hướng dẫn giải:

Do tanα ∙ cotα = 1 nên cotα=1tanα=13.

Ta có: 1sin2α=1+cot2α=1+132=109 nên sin2α=910.

Mà –π < α < 0 nên sinα < 0.

Do đó, sinα=-310=-31010.

Mặt khác, tanα=sinαcosα nên cosα=sinαtanα=-1010.

Vậy tanα = 3; cotα=13; sinα=-31010; cosα=1010.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính giá trị lượng giác của gócα, biết:

a) sinα=35 với π2<α<π;

b) cosα=413 với 0<α<π2.

Bài 2. Đơn giản các biểu thức sau:

a) A = (1 – sin2α) cot2α + 1 – cot2α;

b) B=2cos2α-1sinα+cosα.

Bài 3. Tính A=cotα-2tanαtanα+3cotα, biết sinα=35.

Bài 4. Cho tanα = –3. Tính giá trị của biểu thức A=sinα-3cosαcosα+2sinα

Bài 5. Cho tanα – 3cotα = 6 và π<α<3π2. Tính 2sinα-tanαcosα+cotα.

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học