Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản lớp 11 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản từ đó học tốt môn Toán.
1. Công thức
a) Phương trình sin x = a (1)
- Nếu |a| > 1 thì phương trình (1) vô nghiệm.
- Nếu |a| ≤ 1 thì sẽ tồn tại duy nhất thỏa mãn sin α = a. Khi đó:
Chú ý:
+ Nếu số đo của góc α được cho bằng đơn vị độ thì
sinx = sinαo ⇔ (k ∈ ℤ).
+ Một số trường hợp đặc biệt:
sinx = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ ℤ)
sinx = 1 ⇔ (k ∈ ℤ)
sinx = –1 ⇔ (k ∈ ℤ).
+ Mở rộng: .
b) Phương trình cos x = a (2)
- Nếu |a| > 1 thì phương trình (2) vô nghiệm.
- Nếu |a| ≤ 1 thì sẽ tồn tại duy nhất α ∈ [0; π] thỏa mãn cos α = a. Khi đó:
Chú ý:
+ Nếu số đo của góc α được cho bằng đơn vị độ thì
+ Một số trường hợp đặc biệt:
cosx = 0 ⇔ (k ∈ ℤ)
cosx = 1 ⇔ x = k2π (k ∈ ℤ)
cosx = –1 ⇔ x = π + k2π (k ∈ ℤ).
+ Mở rộng: .
c) Phương trình tan x = a
Với mọi a ∈ ℝ, tồn tại duy nhất thỏa mãn tan α = a. Khi đó:
tan x = a ⇔ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ (k ∈ ℤ).
Chú ý:
+ Nếu số đo của góc α được cho bằng đơn vị độ thì
tan x = tan α° ⇔ x = α° + k180° (k ∈ ℤ).
+ Mở rộng: .
d) Phương trình cot x = a
Với mọi a ∈ ℝ, tồn tại duy nhất α ∈ (0; π) thỏa mãn cot α = a. Khi đó:
cot x = a ⇔ cot x = cot α ⇔ x = α + kπ (k ∈ ℤ).
Chú ý:
+ Nếu số đo của góc α được cho bằng đơn vị độ thì
cot x = cot α° ⇔ x = α° + k180° (k ∈ ℤ).
+ Mở rộng: .
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.Giải phương trình:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Hướng dẫn giải:
a)
b)
c)
(k ∈ ℤ).
d)
(k ∈ ℤ).
Ví dụ 2.Tìm nghiệm của phương trình: với .
Hướng dẫn giải:
Ta có (k ∈ ℤ).
Do nên .
Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {2; 3}.
Vậy .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 2. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2 sin x – 1 = 0;
b) 2cosx + √2 = 0;
c) tan2 x = 3.
Bài 3. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 3sin 2x + 2 = 0;
b) ;
c) .
Bài 4. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 5. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) ;
b) ;
c) .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)