Công thức cộng, công thức nhân đôi và công thức hạ bậc lớp 11 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức cộng, công thức nhân đôi và công thức hạ bậc trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức cộng, công thức nhân đôi và công thức hạ bậc từ đó học tốt môn Toán.
1. Công thức
a) Công thức cộng
cos(a – b) = cosa cosb + sina sinb
cos(a + b) = cosa cosb + sina sinb
sin(a – b) = sina cosb + cosa sinb
sin(a + b) = sina cosb + cosa sinb
tan(a – b) =
tan(a + b) =
(giả thiết các biểu thức đều có nghĩa).
b) Công thức nhân đôi
sin2α = 2sinα cosα
cos2α = cos2α – sin2α = 2cos2α – 1 = 1 – 2sin2α
tan2α = .
c) Công thức hạ bậc
.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Không sử dụng máy tính, tính các giá trị lượng giác sau:
a) cos795°;
b) .
Hướng dẫn giải:
a) Vì 795° = 75° + 2 ∙ 360° nên ta có:
cos795° = cos75° = cos(30° + 45°) = cos30° cos45° – sin30° sin45°
= .
b) .
Ví dụ 2. Tính: , .
Hướng dẫn giải:
mà nên ;
mà nên .
Ví dụ 3. Biến đổi thành tích biểu thức sau: A = sin2x – sinx + 2cosx – 1.
Hướng dẫn giải:
A = sin2x – sinx + 2cosx – 1
= 2sinx cosx – sinx + 2cosx – 1
= sinx(2cosx – 1) + (2cosx – 1)
= (2cosx – 1)(sinx + 1).
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Biết . Tính .
Bài 2. Cho . Tính:
a) sin2α;
b) cos4α.
Bài 3. Cho với .
Tính sin2α, cos2α, tan2α, , .
Bài 4. Tính sin2α, cos2α, tan2α, biết:
a) và .
b) và .
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức:
a) ;
b) .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)