Tính chất hóa học của Crom (III) nitrat Cr(NO3)3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Bài viết về tính chất hóa học của Crom (III) nitrat Cr(NO3)3 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Cr(NO3)3 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

- Định nghĩa: Crom(III) nitrat là một tên gọi của một hợp chất vô cơ có thành phần là nguyên tố crom và nhóm nitrat có công thức hóa học là Cr(NO3)3. Hợp chất này thường tồn tại dưới dạng một chất rắn màu tím ngậm nước, ngoài ra còn có dạng màu xanh khi khan.

- Công thức phân tử: Cr(NO3)3

- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu xanh, tồn tại ở trạng thái tinh thể. Tan nhiều trong nước

- Nhận biết: Cho tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa có màu lục xám

Cr(NO3)3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaNO3

- Mang tính chất hóa học của muối.

- Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

1. Tính chất của muối

Tác dụng với kim loại

2Cr(NO3)3 + 3Zn → 2Cr + 3Zn(NO3)2

Tác dụng với dung dịch bazo

Cr(NO3)3 + 3KOH → Cr(OH)3 + 3KNO3

2. Tính khử và tính oxi hóa

- Có tính khử, dễ bị oxi hóa lên Cr6+

Cr(NO3)3 + 16NaOH + 3Br2 → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O

- Tính oxi hóa:

2Cr(NO3)3 + 3Mg → 2Cr + 3Mg(NO3)2

- Crom nitrat có thể được điều chế bằng cách hòa tan crom oxit trong axit nitric.

Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO + 2H2O

- Crom(III) nitrat thường ít có giá trị trong ngành thương mại, tuy vậy cũng chúng cũng được ứng dụng trong ngành nhuộm.

- Là hợp chất phổ biến trong các phòng thí nghiệm nhằm mục đích tổng hợp các phức hợp điều hợp crom.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

tinh-chat-cua-crom-cr-va-hop-chat-cua-crom.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác