Sodium bromide (NaBr) là gì
Sodium bromide (NaBr) là một muối halogen có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium bromide (NaBr). Mời các bạn đón đọc:
1. Sodium bromide (NaBr) là gì?
- Sodium bromide là một muối halogen có công thức hóa học là NaBr. Sodium bromide tồn tại ở trạng thái rắn, màu trắng và tan tốt trong nước.
- Sodium bromide (NaBr) có phân tử khối M = 103.
NaBr – sodium bromide
- Sodium bromide (NaBr) có tính chất hóa học sau:
+ Tác dụng với dung dịch muối (điều kiện xảy ra phản ứng: tạo thành muối mới không tan):
NaBr + AgNO3 → AgBr↓ + NaNO3
+ Tác dụng với một số chất oxi hóa mạnh như Cl2, H2SO4 đặc
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
2NaBr + 2H2SO4 (đ) → Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
2. Điều chế sodium bromide (NaBr)
Sodium bromide có thể được điều chế từ bromine: Cho bromine tác dụng với dung dịch NaOH:
Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O
Sau đó dùng than khử NaBrO thành NaBr.
Hoặc có thể điều chế từ Na2CO3 và HBr:
Na2CO3 + 2HBr → 2NaBr + CO2 + H2O
3. Ứng dụng của sodium bromide (NaBr)
- Trong công nghiệp dầu khí: Dùng làm dung dịch khoan nặng (brine) trong khai thác dầu và khí.
- Trong hóa học phân tích: Dùng để điều chế bromine (Br2) trong phòng thí nghiệm.
- Trong nhiếp ảnh: Dùng trong sản xuất chất nhạy sáng silver bromide (AgBr).
- Trong công nghiệp hóa chất: Dùng làm nguyên liệu tổng hợp các hợp chất hữu cơ chứa bromine.
4. Bài tập minh họa sodium bromide (NaBr)
Câu 1. Sodium bromide có công thức hóa học là
A. Na2Br.
B. NaBr.
C. NBr.
D. NaBr2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Sodium bromide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Sodium bromide (NaBr) tác dụng được với chất sau đây?
A. HCl.
B. AgNO3.
C. Fe.
D. KOH.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Sodium hydroxide (NaOH) là gì
- Sodium chloride (NaCl) là gì
- Sodium oxide (Na2O) là gì
- Borax (Na2B4O7.10H2O) là gì
- Sodium sulfate (Na2SO4) là gì
- Sodium carbonate (Na2CO3) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)