Sodium oxide (Na2O) là gì
Sodium oxide (Na2O) là một oxide base có một số ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium oxide (Na2O). Mời các bạn đón đọc:
1. Sodium oxide (Na2O) là gì?
- Sodium oxide là một oxide base có công thức hóa học là Na2O. Sodium oxide tồn tại ở trạng thái rắn, màu trắng.
- Sodium oxide (Na2O) có phân tử khối M = 62.
Na2O – sodium oxide dạng tinh thể
- Sodium oxide (Na2O) có các tính chất hóa học sau:
+ Tác dụng với nước:
Na2O + H2O → 2NaOH
+ Tác dụng với acid:
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
+ Tác dụng với một số oxide acid:
Na2O + CO2 → Na2CO3
Na2O + SO2 → Na2SO3
2. Điều chế sodium oxide (Na2O)
Sodium oxide (Na2O) có thể điều chế từ kim loại sodium và oxygen (trong điều kiện hạn chế oxygen):
4Na + O2 → 2Na2O
3. Ứng dụng của sodium oxide (Na2O)
- Sản xuất thủy tinh silicate: Na2O là thành phần quan trọng trong thủy tinh soda-lime → Giúp hạ nhiệt độ nóng chảy của SiO2, làm mềm thủy tinh và giảm chi phí sản xuất.
- Dùng trong gốm sứ, men gốm như một chất trợ chảy.
4. Bài tập minh họa sodium oxide (Na2O)
Câu 1. Sodium oxide có công thức hóa học là
A. Na2O.
B. NaOH.
C. NaO.
D. Na2OH.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2. Sodium oxide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 3. Sodium oxide không tác dụng được với chất sau đây?
A. HCl.
B. H2O.
C. Fe.
D. SO2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Sodium chloride (NaCl) là gì
- Borax (Na2B4O7.10H2O) là gì
- Sodium sulfate (Na2SO4) là gì
- Sodium carbonate (Na2CO3) là gì
- Sodium sulfite (Na2SO3) là gì
- Sodium iodide (NaI) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)