Sodium carbonate (Na2CO3) là gì

Sodium carbonate (Na2CO3) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium carbonate. Mời các bạn đón đọc:

1. Sodium carbonate (Na2CO3) là gì?

- Sodium carbonate hay còn gọi là soda, là một muối vô cơ có công thức hóa học là Na2CO3. Sodium carbonate tồn tại ở trạng thái rắn, tan tốt trong nước.

- Sodium carbonate (Na2CO3) có phân tử khối M = 106.

Sodium carbonate (Na2CO3) là gì

Na2CO3 – sodium carbonate dạng bột

- Sodium carbonate (Na2CO3) có tính chất hóa học sau:

+ Tác dụng với dung dịch muối (điều kiện xảy ra: tạo sản phẩm kết tủa hoặc bay hơi):

Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4

+ Tác dụng với acid:

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

2. Điều chế sodium carbonate (Na2CO3)

- Trong công nghiệp, sodium carbonate (soda) được sản xuất bằng phương pháp Solvay từ nguyên liệu chính là đá vôi, muối ăn, ammonia và nước.

- Quá trình Solvay sản xuất soda gồm hai giai đoạn chính:

+ Giai đoạn tạo NaHCO3:

NaCl + NH3 + CO2 + H2O ⇌ NaHCO3 + NH4Cl

Khi làm lạnh, NaHCO3 kết tinh và được lọc, tách ra khỏi hệ phản ứng.

+ Giai đoạn tạo Na2CO3:

2NaHCO3 to Na2CO3 + CO2+ H2O

Sodium carbonate (Na2CO3) là gì

3. Ứng dụng của sodium carbonate (Na2CO3)

- Trong công nghiệp thủy tinh: Giảm nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp cát (SiO2) và tạo thành Na2SiO3.

- Trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa: Làm mềm nước cứng, hỗ trợ tẩy rửa.

- Trong công nghiệp hóa chất: Nguyên liệu sản xuất NaOH, NaHCO3, borax, và nhiều muối khác.

- Trong công nghiệp giấy, dệt nhuộm, thuộc da: Điều chỉnh pH và tẩy rửa sợi vải.

- Trong thực phẩm (E500): Làm chất điều chỉnh độ chua, chất tạo xốp.

4. Bài tập minh họa sodium carbonate (Na2CO3)

Câu 1. Sodium carbonate có công thức hóa học là

A. Na2CO3.

B. NaCO3.

C. NCO3.

D. NaCO2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Câu 2. Sodium carbonate là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 3. Sodium carbonate không tác dụng được với chất sau đây?

A. HCl.

B. BaCl2.

C. Fe(NO3)2.

D. CuO.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học