Phân tử khối của Quặng hematite (chính xác nhất)
Phân tử khối của Quặng hematite (công thức phân tử là: Fe2O3) có phân tử khối là 160. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Quặng hematite. Mời các bạn đón đọc.
1. Quặng hemantite là gì?
- Quặng hemantite là một trong những loại quặng sắt quan trọng nhất, có công thức hóa học là Fe2O3. Hemantite là nguồn nguyên liệu chính để sản xuất sắt trong công nghiệp luyện kim.
- Quặng hemantite có phân tử khối M = 160.
Quặng hemantite
2. Cách tính phân tử khối của quặng hemantite
- Phân tử khối của quặng hemantite: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của quặng hemantite:
= 2.MFe + 3.MO = 2.56 + 3.16 = 160.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Thành phần chính của quặng hemantite là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 2: Thành phần chính của quặng hemantite là loại hợp chất nào?
A. Oxide base.
B. Muối.
C. Base.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Thành phần chính của quặng hemantite có phân tử khối là
A. 114.
B. 160.
C. 124.
D. 244.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Pirit (pyrite)
- Phân tử khối của Hematite đỏ
- Phân tử khối của Diêm tiêu
- Phân tử khối của Carnallite
- Phân tử khối của Phèn chua
- Phân tử khối của CH3CH2OH (ethanol)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)