Phân tử khối của Carnallite (chính xác nhất)
Phân tử khối của Carnallite (công thức phân tử là: KCl.MgCl2.6H2O) có phân tử khối là 277,5. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Carnallite. Mời các bạn đón đọc.
1. Carnallite là gì?
- Carnallite là một khoáng vật có chứa potassium, magnesium và chlorine, có công thức hóa học là KCl.MgCl2.6H2O.
- Carnallite là một nguồn quan trọng để sản xuất potassium (kali) dùng trong phân bón kali (KCl).
- Carnallite có phân tử khối M = 277,5.
Tinh thể carnallite
2. Cách tính phân tử khối của carnallite
- Phân tử khối của carnallite: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của carnallite:
= MK + MCl + MMg + 2.MCl + 6.(2.MH + MO) = 39 + 35,5 + 24 + 2.35,5 + 6.(2.1 + 16) = 277,5.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Carnallite có công thức hóa học là
A. KCl.MgCl2.6H2O.
B. KCl.MgSO4.
C. MgCl2.KOH.
D. KCl.MgCl2.H2O.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Thành phần của carnallite là loại hợp chất nào?
A. Oxide base.
B. Muối ngậm nước.
C. Base ngậm nước.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Carnallite có phân tử khối là
A. 261,5.
B. 277,5.
C. 300.
D. 278.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Diêm tiêu
- Phân tử khối của Phèn chua
- Phân tử khối của CH3CH2OH (ethanol)
- Phân tử khối của CH3OH (methanol)
- Phân tử khối của C3H5(OH)3 (glycerol)
- Phân tử khối của 2,4,6-tribromophenol
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)