Phân tử khối của Oleum (chính xác nhất)
Phân tử khối của Oleum (công thức phân tử là: H2SO4.xSO3 ) có phân tử khối là 98 + 80x. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Oleum. Mời các bạn đón đọc.
1. Oleum là gì?
- Oleum là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là H2SO4.xSO3 với x được định nghĩa là hàm lượng mol sulfur trioxide tự do.
- Oleum là một chất trung gian quan trọng trong sản xuất acid sunfuric do khả năng hydrat hóa cao. Khi SO3 được thêm vào nước, thay vì hòa tan, nó có xu hướng tạo thành một màn sương mịn của acid sulfuric, rất khó quản lý. Tuy nhiên, SO3 được thêm vào acid sunfuric đậm đặc dễ dàng hòa tan, tạo thành quầng sau đó có thể được pha loãng với nước để tạo ra acid sunfuric đậm đặc bổ sung. Oleum tác dụng với nước sinh ra H2SO4 đặc nóng: H2SO4.xSO3 + xH2O → (x+1)H2SO4.
- Oleum có phân tử khối M = 98 + 80x.
2. Cách tính phân tử khối của oleum
- Phân tử khối của oleum: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của oleum:
= 2.MH + MS + 4.MO + x.(MS + 3.MO) = 2.1 + 32 + 4.16 + x.(32 + 3.16) = 98 + 80x.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của oleum là
A. H2SO4.xSO3.
B. SO3.xH2O.
C. H2SO3.xSO3.
D. H2SO4.xH2O.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Oleum khi hòa tan vào nước thu được
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. SO3.
D. SO2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Oleum có phân tử khối tổng quát là
A. 98 + 80x.
B. 98 + 18x.
C. 98x.
D. 178x.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của H2SO4
- Phân tử khối của Quặng apatit (apatite)
- Phân tử khối của Dolomite
- Phân tử khối của Quặng bauxite
- Phân tử khối của Pirit (pyrite)
- Phân tử khối của Quặng hematite
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)