Phân tử khối của Mg(OH)2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Mg(OH)2 hay Magnesium hydroxide (công thức phân tử là: Mg(OH)2) có phân tử khối là 58. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Mg(OH)2. Mời các bạn đón đọc.
1. Magnesium hydroxide là gì?
- Magnesium hydroxide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Mg(OH)2. Nó có mặt trong tự nhiên trong khoáng chất brucite.
- Magnesium hydroxide là chất rắn, có màu trắng, không tan trong nước.
- Magnesium hydroxide là một base và có phân tử khối M = 58.
“Sữa magie” – huyền phù Mg(OH)₂ trong nước
2. Cách tính phân tử khối của Mg(OH)2
- Phân tử khối của Mg(OH)2: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Mg(OH)2:
= MMg + 2.(MO + MH) = 1.24 + 2.(1.16 + 1.1) = 58.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của magnesium hydroxide là
A. MgOH.
B. Mg2OH.
C. Mg(OH)2.
D. MgOH2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Magnesium hydroxide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Magnesium hydroxide có phân tử khối là
A. 40.
B. 34.
C. 63.
D. 58.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Ca(ClO)2
- Phân tử khối của Mg(NO3)2
- Phân tử khối của MgO
- Phân tử khối của MgCO3
- Phân tử khối của MgCO3.CaCO3
- Phân tử khối của MgCl2
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)