Phân tử khối của MgO (chính xác nhất)
Phân tử khối của MgO hay Magnesium oxide hay Mag Frit (công thức phân tử là: MgO) có phân tử khối là 40. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của MgO. Mời các bạn đón đọc.
1. Magnesium oxide là gì?
- Magnesium oxide (còn gọi là Mag Frit) là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MgO.
- Magnesium oxide là oxide base được tạo ra từ phản ứng giữa magnesium và oxygen. Magnesium oxide là chất rắn, màu trắng hơi trắng xám, không tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy 2852oC.
- Magnesium oxide có phân tử khối M = 40.
Bột MgO – magnesium oxide
2. Cách tính phân tử khối của MgO
- Phân tử khối của MgO: Kí hiệu là MMgO
- Cách tính phân tử khối của MgO:
MMgO = MMg + MO = 24 + 16 = 40.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của magnesium oxide là
A. Mg2O.
B. MgO.
C. MgO2.
D. Mg(OH)2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Magnesium oxide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Magnesium oxide có phân tử khối là
A. 40.
B. 24.
C. 16.
D. 64.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Mg(NO3)2
- Phân tử khối của MgCO3
- Phân tử khối của MgCO3.CaCO3
- Phân tử khối của MgCl2
- Phân tử khối của MgSO4
- Phân tử khối của MgBr2
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)